Bước tới nội dung

răng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaŋ˧˧ʐaŋ˧˥ɹaŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹaŋ˧˥ɹaŋ˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

răng

  1. Phần cứng mọchàm trong miệng, dùng để nhai hay cắn.
    Chân răng kẽ tóc.
    Tỉ mỉ, cặn kẽ.
    Nói hết chân răng kẽ tóc.
    Môi hở răng lạnh..
    Người có quan hệ chặt chẽ với người đang trải qua bước khó khăn gian khổ cũng phải chịu đựng như người này.
  2. Bộ phận nhọn, lồi ra, sắp đều nhau thành hàng của những dụng cụ như cưa, bừa.
  3. Bộ phận nhọn, lồi ravành ngoài bánh xe trong một bộ máy, ăn khớp với những bộ phận tương tự của những bánh xe khác để chuyền chuyển động.
  4. (Đph) Ph. Thế nào.
    Mần răng?

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Quảng Lâm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

răng

  1. cột.

Tiếng Rơ Ngao

[sửa]

Danh từ

[sửa]

răng

  1. hoa.