Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saː˧˥ʂa̰ː˩˧ʂaː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaː˩˩ʂa̰ː˩˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Phó từ[sửa]

  1. Từ tỏ ý phủ định.
    Hương trời động trần ai (Cung oán ngâm khúc)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]