trúng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨuŋ˧˥ | tʂṵŋ˩˧ | tʂuŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂuŋ˩˩ | tʂṵŋ˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “trúng”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Tính từ
[sửa]trúng
- Đúng vào mục tiêu.
- Bắn trúng đích.
- Đúng với cái có thực đang được nói đến.
- Đoán trúng ý bạn.
- Nói trúng tim đen.
- Đúng vào dịp, thời gian nào một cách ngẫu nhiên.
- Về nhà trúng ngày giỗ tổ.
- Ra đi trúng lúc trời mưa.
Động từ
[sửa]trúng
- Mắc phải điều không hay, gây tổn hại, tổn thương cho bản thân.
- Trúng mìn.
- Trúng gió độc.
- Trúng kế.
- Trúng phong.
- Đạt được điều tốt lành trong sự tuyển chọn hay do may mắn.
- Trúng giải nhất.
- Trúng số độc đắc.
- Gặp may mắn trong làm ăn, buôn bán.
- Vụ mùa trúng lớn.
- Dạo này bác ấy buôn bán trúng lắm.
Trái nghĩa
[sửa]Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "trúng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)