xả
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sa̰ː˧˩˧ | saː˧˩˨ | saː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
saː˧˩ | sa̰ːʔ˧˩ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “xả”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Động từ
[sửa]xả
- Thải hơi hoặc nước ra ngoài.
- Xả bớt hơi trong nồi áp suất.
- Xả nước để thau bể.
- Ống xả của môtô.
- Làm cho tuôn mạnh ra với khối lượng lớn.
- Xả đạn như mưa.
- Xả súng bắn.
- Mắng như xả vào mặt (kng ).
- Xả hết tốc lực (kng; mở hết tốc lực).
- Chặt, chém cho đứt ra thành mảng lớn.
- Xả thịt lợn.
- Chém xả cánh tay.
- (Kng.) . Làm cho sạch bằng cách giũ trong nước hoặc cho dòng nước mạnh chảy qua.
- Xả quần áo.
- Xả sạch dưới vòi nước.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "xả", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /saː³/
Danh từ
[sửa]xả
Tiếng Mường
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /saː³/
Động từ
[sửa]xả
- xóa.