Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “phần”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
Thưng
Thẻ: Đã bị lùi lại Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 6: Dòng 6:
{{top}}
{{top}}
*[[颁]]: [[ban]], [[phần]], [[phân]]
*[[颁]]: [[ban]], [[phần]], [[phân]]
*[[鼢]]: [[phần]], [[phẫn]], [[phân]]
*[[鼢]]: [[phần]], [[phẫn]], [[thưng]]
*[[分]]: [[phần]], [[phận]], [[phân]]
*[[分]]: [[phần]], [[phận]], [[phân]]
*[[㸋]]: [[phần]], [[phiền]]
*[[㸋]]: [[phần]], [[phiền]]

Phiên bản lúc 11:51, ngày 14 tháng 11 năm 2023

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fə̤n˨˩fəŋ˧˧fəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fən˧˧

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

phần

  1. Cái được phân chia ra từ một khối, trong quan hệ với tổng thể.
    Bài văn chia làm ba phần.
    Bệnh mười phần bớt bảy.
    Hai phần năm (hai trong năm phần chia bằng nhau).
  2. Cái thuộc về hay được phân cho từng người, từng đơn vị, trong quan hệ với những cái thuộc về hay được phân cho những người khác, đơn vị khác.
    Được phần hơn.
    Góp phần.
    Làm hết phần việc của mình.
    Phải chịu một phần trách nhiệm.
    Về phần tôi (về những gì có quan hệ đến tôi).
  3. (Dùng trong một số tổ hợp) . Mức độ nào đó, không xác định.
    Nói có phần đúng.
    phần chắc là như vậy.
    Phần nào.

Động từ

phần

  1. (Kng.) . Chia ra, để dành cho một; để phần (nói tắt).
    Nhà vẫn phần cơm anh đấy!

Dịch

Tham khảo

Tiếng Nùng

Danh từ

phần

  1. (Nùng Inh) củi.

Tham khảo