Ơ
Giao diện
Chữ Latinh
[sửa]![]() | ||||||||||
|
Mô tả
[sửa]Đồng nghĩa
[sửa]- Chữ in thường ơ
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
əː˧˧ | əː˧˥ | əː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
əː˧˥ | əː˧˥˧ |
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Chữ cái
Ơ
Danh từ
[sửa]Ơ
Thán từ
[sửa]Ơ
Đồng nghĩa
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "Ơ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Arem
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ə/
Mô tả
[sửa]Ơ
Đồng nghĩa
[sửa]- Chữ in thường ơ
Tham khảo
[sửa]Tiếng Ba Na
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ə/
Chữ cái
[sửa]Ơ
- Chữ cái thứ 34 trong bảng chữ cái tiếng Ba Na, ở dạng viết hoa.
- BƠBE
- DÊ
Đồng nghĩa
[sửa]- Chữ in thường ơ
Tham khảo
[sửa]- John & Elizabeth Banker & Mơ (1979) Bahnar Dictionary, Huntington Beach: Summer Institute of Linguistics, tr. xii
Tiếng Chứt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ə/
Mô tả
[sửa]Ơ
Đồng nghĩa
[sửa]- Chữ in thường ơ
Tham khảo
[sửa]- Trần Trí Dõi (1986) Những vấn đề từ vựng và ngữ âm tiếng Chứt góp phần nghiên cứu ngữ âm lịch sử tiếng Việt, Hà Nội: Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội, tr. 30
Tiếng Ê Đê
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ə:/
Chữ cái
[sửa]Ơ
Nội động từ
[sửa]Ơ
Đồng nghĩa
[sửa]- Chữ in thường ơ
Tham khảo
[sửa]Tiếng Gia Rai
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ə:/
Chữ cái
[sửa]Ơ
- Chữ cái thứ 29 trong bảng chữ cái tiếng Gia Rai, ở dạng viết hoa.
- Ơi Adai[1]
- Đức Chúa Trời
Đồng nghĩa
[sửa]- Chữ in thường ơ
Tham khảo
[sửa]- Sách
- John & Elizabeth Banker & Mơ (1979) Bahnar Dictionary, Huntington Beach: Summer Institute of Linguistics, tr. xii
- Trang web
- ↑ Lỗi Lua trong Mô_đun:quote tại dòng 2980: Parameter "language" is not used by this template..
Tiếng K'Ho
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ə/
Chữ cái
[sửa]Ơ
- Chữ cái ở dạng viết hoa biểu thị nguyên âm /ə/ trong các bảng chữ cái năm 1935, 1960 và 1983, tương ứng với Ö trong bảng chữ cái năm 1950.[1]
- SƠNRÒP GƠLIK GƠS[2]
- SÁNG THẾ KÝ
Đồng nghĩa
[sửa]Tham khảo
[sửa]Tiếng Mường
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ə/
Chữ cái
[sửa]Ơ
- Chữ cái thứ mười chín trong bảng chữ cái tiếng Mường, ở dạng viết hoa
- CƠNG
- GỪNG
Đồng nghĩa
[sửa]- Chữ in thường ơ
Tham khảo
[sửa]- Nguyễn Văn Khang (chủ biên), Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hoành (2002) Từ điển Mường-Việt, Hà Nội: Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc, tr. 30
- Ủy ban Nhân dân tỉnh Hòa Bình (08/09/2016) “Quyết định về việc phê chuẩn bộ chữ dân tộc Mường tỉnh Hòa Bình”, trong (Please provide the book title or journal name)
Tiếng Nguồn
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ə/
Mô tả
[sửa]Ơ
Đồng nghĩa
[sửa]- Chữ in thường ơ
Tiếng Nùng
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]Ơ
- Chữ cái ở dạng viết hoa biểu thị nguyên âm /ə/~/ɤ/ trong bộ chữ Tày Nùng 1961, miền Bắc Việt Nam.
- TƠ
- TƠ LỤA
- Chữ cái ở dạng viết hoa biểu thị nguyên âm /ə./ trong bộ chữ Nùng Latinh của Viện Ngôn Ngữ Học Mùa Hè (Summer Institute of Linguistics - SIL International) dựa trên thổ ngữ của người Nùng Phản Slình tại Bắc Giang di cư vào Nam.
- PỞT
- ƯỚT
Đồng nghĩa
[sửa]- Chữ in thường ơ
Tham khảo
[sửa]Tiếng Pa Kô
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ə/
Chữ cái
[sửa]Ơ
Đồng nghĩa
[sửa]- Chữ in thường ơ
Tham khảo
[sửa]- Richard & Saundra Watson (1979) Pacoh Dictionary, Pacoh-Vietnamese-English, Huntington Beach: Summer Institute of Linguistics, tr. viii
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ə/~/ɤ/
Chữ cái
[sửa]Ơ
Đồng nghĩa
[sửa]- Chữ in thường ơ
Thể loại:
- Mục từ chữ Latinh
- Mục từ Unicode có ảnh tham khảo
- Mục từ Unicode có nhiều thành phần
- Khối ký tự Latin Extended-B
- Ký tự chữ viết chữ Latinh
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Thán từ
- Mục từ tiếng Arem
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
- Mục từ tiếng Ba Na
- Mục từ tiếng Chứt
- Mục từ tiếng Ê Đê
- Nội động từ
- Mục từ tiếng K'Ho
- Mục từ tiếng Mường
- Mục từ tiếng Nguồn
- Mục từ tiếng Nùng
- Mục từ tiếng Pa Kô
- Mục từ tiếng Tày
- Danh từ tiếng Việt
- Thán từ tiếng Việt