Ơ
Giao diện
Chữ Latinh
[sửa]
| ||||||||||
Mô tả
Đồng nghĩa
- Chữ in thường ơ
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| əː˧˧ | əː˧˥ | əː˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| əː˧˥ | əː˧˥˧ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Chữ cái
Ơ
Danh từ
Ơ
Thán từ
Ơ
Đồng nghĩa
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “Ơ”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Arem
[sửa]Cách phát âm
- IPA: /ə/
Mô tả
Ơ
Đồng nghĩa
- Chữ in thường ơ
Tham khảo
Tiếng Ba Na
[sửa]Cách phát âm
- IPA: /ə/
Chữ cái
Ơ
- Chữ cái thứ 34 trong bảng chữ cái tiếng Ba Na, ở dạng viết hoa.
- BƠBE
- DÊ
Đồng nghĩa
- Chữ in thường ơ
Tham khảo
- John & Elizabeth Banker & Mơ (1979) Bahnar Dictionary, Huntington Beach: Summer Institute of Linguistics, tr. xii
Tiếng Chứt
[sửa]Cách phát âm
- IPA: /ə/
Mô tả
Ơ
Đồng nghĩa
- Chữ in thường ơ
Tham khảo
- Trần Trí Dõi (1986) Những vấn đề từ vựng và ngữ âm tiếng Chứt góp phần nghiên cứu ngữ âm lịch sử tiếng Việt, Hà Nội: Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội, tr. 30
Tiếng Ê Đê
[sửa]Cách phát âm
- IPA: /ə:/
Chữ cái
Ơ
Nội động từ
Ơ
Đồng nghĩa
- Chữ in thường ơ
Tham khảo
Tiếng Gia Rai
[sửa]Cách phát âm
- IPA: /ə:/
Chữ cái
Ơ
- Chữ cái thứ 29 trong bảng chữ cái tiếng Gia Rai, ở dạng viết hoa.
- Ơi Adai[1]
- Đức Chúa Trời
Đồng nghĩa
- Chữ in thường ơ
Tham khảo
- Sách
- John & Elizabeth Banker & Mơ (1979) Bahnar Dictionary, Huntington Beach: Summer Institute of Linguistics, tr. xii
- Trang web
- ↑ Lỗi Lua: Parameter "language" is không được sử dụng đối với bản mẫu này..
Tiếng K'Ho
[sửa]Cách phát âm
- IPA: /ə/
Chữ cái
Ơ
- Chữ cái ở dạng viết hoa biểu thị nguyên âm /ə/ trong các bảng chữ cái năm 1935, 1960 và 1983, tương ứng với Ö trong bảng chữ cái năm 1950.[1]
- SƠNRÒP GƠLIK GƠS[2]
- SÁNG THẾ KÝ
Đồng nghĩa
Tham khảo
Tiếng Mường
[sửa]Cách phát âm
- IPA: /ə/
Chữ cái
Ơ
- Chữ cái thứ mười chín trong bảng chữ cái tiếng Mường, ở dạng viết hoa
- CƠNG
- GỪNG
Đồng nghĩa
- Chữ in thường ơ
Tham khảo
- Nguyễn Văn Khang (chủ biên), Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hoành (2002) Từ điển Mường-Việt, Hà Nội: Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc, tr. 30
- Ủy ban Nhân dân tỉnh Hòa Bình (08/09/2016) “Quyết định về việc phê chuẩn bộ chữ dân tộc Mường tỉnh Hòa Bình”, trong (Vui lòng cung cấp tên cuốn sách hoặc tên tạp chí)
Tiếng Nguồn
[sửa]Cách phát âm
- IPA: /ə/
Mô tả
Ơ
Đồng nghĩa
- Chữ in thường ơ
Tiếng Nùng
[sửa]Cách phát âm
Chữ cái
Ơ
- Chữ cái ở dạng viết hoa biểu thị nguyên âm /ə/~/ɤ/ trong bộ chữ Tày Nùng 1961, miền Bắc Việt Nam.
- TƠ
- TƠ LỤA
- Chữ cái ở dạng viết hoa biểu thị nguyên âm /ə./ trong bộ chữ Nùng Latinh của Viện Ngôn Ngữ Học Mùa Hè (Summer Institute of Linguistics - SIL International) dựa trên thổ ngữ của người Nùng Phản Slình tại Bắc Giang di cư vào Nam.
- PỞT
- ƯỚT
Đồng nghĩa
- Chữ in thường ơ
Tham khảo
Tiếng Pa Kô
[sửa]Cách phát âm
- IPA: /ə/
Chữ cái
Ơ
Đồng nghĩa
- Chữ in thường ơ
Tham khảo
- Richard & Saundra Watson (1979) Pacoh Dictionary, Pacoh-Vietnamese-English, Huntington Beach: Summer Institute of Linguistics, tr. viii
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
- IPA: /ə/~/ɤ/
Chữ cái
Ơ
Đồng nghĩa
- Chữ in thường ơ
Thể loại:
- Mục từ chữ Latinh
- Mục từ Unicode có ảnh tham khảo
- Mục từ Unicode có nhiều thành phần
- Khối ký tự Latin Extended-B
- Ký tự chữ viết Latinh
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Thán từ/Không xác định ngôn ngữ
- Mục từ tiếng Arem
- Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
- Mục từ tiếng Ba Na
- Mục từ tiếng Chứt
- Mục từ tiếng Ê Đê
- Nội động từ
- Mục từ tiếng K'Ho
- Mục từ tiếng Mường
- Mục từ tiếng Nguồn
- Mục từ tiếng Nùng
- Mục từ tiếng Tày
- Danh từ tiếng Việt
- Thán từ tiếng Việt
