ﺼ
Chữ Ả Rập
[sửa]
|
Mô tả
[sửa]ﺼ (ṣād)
- Chữ ص (ṣād) ở dạng đứng giữa.
Dạng đứng riêng | Dạng cuối | Dạng giữa | Dạng đầu |
---|---|---|---|
ﺹ | ـﺺ | ـﺼـ | ﺻـ |
Tiếng Ả Rập
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]ص / ص / ص / ص (ṣād)
Xem thêm
[sửa]- (Chữ Ả Rập) ا (ā), ب (b), ت (t), ث (ṯ), ج (j), ح (ḥ), خ (ḵ), د (d), ذ (ḏ), ر (r), ز (z), س (s), ش (š), ص (ṣ), ض (ḍ), ط (ṭ), ظ (ẓ), ع (ʕ), غ (ḡ), ف (f), ق (q), ك (k), ل (l), م (m), ن (n), ه (h), و (w), ي (y)
Tham khảo
[sửa]- Joseph Catafago (1873) An English and Arabic Dictionary, Bernard Quaritch, page 204
Tiếng Ả Rập Ai Cập
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]ص / ص / ص / ص (ṣ)
- Chữ cái thứ 14 trong bảng chữ cái Ả Rập Ai Cập, là chữ ص ở dạng đứng giữa.
- عصلج ― ʕaṣlag ― tạo phì quả
Xem thêm
[sửa]- Lỗi Lua trong Mô_đun:letters tại dòng 212: attempt to call method 'getCanonicalName2' (a nil value).
Tham khảo
[sửa]- M.Hinds, E.Badawi (1986) A Dictionary of Egyptian Arabic, page 492
Tiếng Ả Rập Hijazi
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]ص / ص / ص / ص (ṣ)
- Chữ cái thứ 14 trong bảng chữ cái Ả Rập vùng Hejar, là chữ ص ở dạng đứng giữa.
- اِقْتِصَاد ― iɡtiṣād ― kinh tế
Xem thêm
[sửa]- Lỗi Lua trong Mô_đun:letters tại dòng 212: attempt to call method 'getCanonicalName2' (a nil value).
Tiếng Ả Rập Nam Levant
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]ص / ص / ص / ص (ṣ)
- Chữ cái thứ 18 trong bảng chữ cái Ả Rập Nam Levant, là chữ ص ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
[sửa]Tiếng Ả Rập Sudan
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]ص / ص / ص / ص (s)
- Chữ cái thứ 16 tiếng Ả Rập Sudan, là chữ ص ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
[sửa]- (Chữ Ả Rập Sudan) آ, أ, إ, ا, ب, ت, ج, ح, خ, د, ذ, ر, ز, س, ش, ص, ض, ط, ع, غ, ف, ق, ك, ل, م, ن, ه, و, ى, ي
Tham khảo
[sửa]- “ص”, Sudanese Arabic Dictionary, 2009–2023
Tiếng Ả Rập Tchad
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]ص / ص / ص / ص (s)
Xem thêm
[sửa]- (Bảng chữ Ả Rập Tchad) حروف-->: ا, ب, ت, ث, ج, ح, خ, د, ذ, ر, ز, س, ش, ص, ض, ط, ظ, ع, غ, ﻑ, ﻕ, ﻙ, ﻝ, م, ﻥ, ﻩ, ﻭ, ي, ء
Tham khảo
[sửa]- Judith Heath (2016) Chadian Arabic - English Lexicon, SIL Tchad
Tiếng Aceh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]ص / ص / ص / ص (s)
- Chữ cái thứ 15 trong bảng chữ cái Jawi tiếng Aceh, là chữ ص ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
[sửa]- Lỗi Lua trong Mô_đun:letters tại dòng 212: attempt to call method 'getCanonicalName2' (a nil value).
Tiếng Adygea
[sửa]Chữ cái
[sửa]ص / ص / ص / ص (ṣ)
- (cũ) Chữ cái thứ 28 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Adygea trước năm 1927, là chữ ص (ṣ) ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
[sửa]- Bảng chữ cái Ả Rập tiếng Adygea trước năm 1927
Tham khảo
[sửa]Tiếng Afrikaans
[sửa]Latinh | S s |
---|---|
Ả Rập | ﺼ |
Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]ص / ص / ص / ص (s)
- Chữ cái thứ 17 trong bảng chữ cái Ả Rập Afrikaans, là chữ ص ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
[sửa]- (Bảng chữ Ả Rập Afrikaans) ا, ب, پ, ت, ث, ج, چ, ح, خ, ݗ, د, ذ, ر, ز, س, ش, ص, ض, ط, ظ, ع, غ, ڠ, ف, ڤ, ق, ك, گ, ل, م, ن, ه, و, ي
Tiếng Albani
[sửa]Chữ cái
[sửa]ص / ص / ص / ص (cần chuyển tự)
Xem thêm
[sửa]- (Bảng chữ Elifba) حروف-->: ا, ب, پ, ت, ث, ج, چ, څ, ح, خ, د, ذ, ر, رّ, ز, ژ, س, ش, ص, ض, ط, ظ, ع, غ, ڠ, ف, ق, ك, گ, ݣ, ل, ڷ, م, ن, ݢ, و, ه, ي
Tham khảo
[sửa]- Njazi, Kazazi (26-05-2014), Daut ef. Boriçi – Personalitet i shquar i historisë, kulturës dhe i arsimit shqiptar, Zani i Nalte[1] (bằng tiếng Albani)
Tiếng Aragon
[sửa]Chữ cái
[sửa]ﺼ (s)
Xem thêm
[sửa]- (Bảng chữ Alchamiada) حروف-->: ا, ب, ت, ث, ج, ح, خ, د, ذ, ر, ز, س, ش, ص, ض, ط, ظ, ع, غ, ف, ق, ك, ل, م, ن, ه, و, ي
Tham khảo
[sửa]Tiếng Avar
[sửa]Kirin | С (S) с (s) |
---|---|
Ả Rập | ﺼ |
Latinh | S s |
Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]ص / ص / ص / ص (ṣ)
- (cổ) Chữ cái thứ 19 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Avar, là chữ ص (ṣ) ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
[sửa]- (Chữ Ả Rập tiếng Avar) ا, آ (ʔā), ب (b), ت (t), ث (ṯ), ج (j), چ (č), ح (ḥ), خ (ḵ), څ, د (d), ذ (ḏ), ر (r), ز (z), ڗ, ژ, س (s), ش (š), ص (ṣ), ڝ, ض (ḍ), ط (ṭ), ظ (ẓ), ع (ʕ), غ (ḡ), ف (f), ق (q), ڨ (g), ک, ݤ, گ (g), ل (l), ڸ, ڸّ, م (m), ن (n), ھ, ه (h), و (w), ي (y)
Tiếng Azerbaijan
[sửa]Latinh | S s |
---|---|
Kirin | С с |
Ả Rập | ﺼ |
Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]ص / ص / ص / ص (ṣ)
- (cổ) Chữ cái thứ 17 bảng chữ cái Azeri, là chữ ص ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
[sửa]- Lỗi Lua trong Mô_đun:letters tại dòng 212: attempt to call method 'getCanonicalName2' (a nil value).
Tiếng Ba Tư
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (Ba Tư cổ điển) IPA(ghi chú): [sɑːð]
- (Iran, chính thức) IPA(ghi chú): [sɒːd̪̥]
- (Tajik, chính thức) IPA(ghi chú): [sɔd̪]
- Ngữ âm tiếng Ba Tư:
- Truyền thống: [ساذ], Dari: [سْواد] ,[ساد]
- Iran: [ساد]
Âm đọc | |
---|---|
Cổ điển? | sāḏ |
Dari? | swād, sād |
Iran? | sâd |
Tajik? | sod |
(tập tin)
Chữ cái
[sửa]ص / ص / ص / ص (sâd)
Xem thêm
[sửa]- (Bảng chữ Ả Rập tiếng Ba Tư) ا, ب, پ, ت, ث, ج, چ, ح, خ, د, ذ, ر, ز, ژ, س, ش, ص, ض, ط, ظ, ع, غ, ف, ق, ک, گ, ل, م, ن, و, ه, ی
Tham khảo
[sửa]- A. T. Shahaney, M. J. Shahaney & Maulavi Mir Zaman (1976) The Modern Persian-English Dictionary, Karachi: The Educational Publishing Co., page 390
Tiếng Bakhtiari
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]ص / ص / ص / ص (ṣ)
- Chữ cái thứ 16 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Bakhtiari, là chữ ص ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
[sửa]- (Chữ Ả Rập tiếng Bakhtiari) ا, ب, پ, ت, ث, ج, چ, خ, د, ذ, ر, ز, ژ, س, ش, ص, ض, ط, ظ, ع, غ, ف, ق, ڤ, ک, گ, ل, م, ن, و, ى
Tiếng Balanta-Ganja
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]ص / ص / ص / ص (ṣ)
- Chữ cái thứ 15 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Balanta-Ganja, là chữ ص ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
[sửa]- (Chữ Ả Rập tiếng Balanta-Ganja) ا, ب, پ, ت, ث, ج, ح, خ, د, ذ, ر, ز, س, ش, ص, ض, ط, ظ, ع, غ, ݝ, ف, ق, ک, گ, ل, م, ن, ݧ, ه, و, ي
Tham khảo
[sửa]- Cleonice Candida Gomes (2008) O sistema verbal do Balanta : Um estudo dos morfemas de tempo, Universidade de São Paulo
Tiếng Balti
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]ص / ص / ص / ص (cần chuyển tự)
- Chữ cái thứ 27 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Balti, là chữ ص ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
[sửa]- (Chữ Ả Rập tiếng Balti) ا, آ, ب, پ, ت, ٹ, ث, ج, ڃ, چ, ڇ, ح, خ, د, ڈ, ذ, ر, ڑ, ز, ڗ, ژ, س, ش, ݜ, ص, ض, ط, ظ, ع, غ, ف, ق, ک, کٔ, گ, ل, م, ن, ݨ, ݩ, و, ه, ھ, ى, ء, ے
Tham khảo
[sửa]- Richard Keith Sprigg (2002) Balti-English English-Balti Dictionary, Psychology Press, →ISBN
Tiếng Bashkir
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]ﺼ (s)
- Chữ cái thứ 17 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Bashkir, là chữ ص ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
[sửa]- (Chữ Ả Rập tiếng Bashkir) حرف-->: ا, ب, پ, ت, ث, ج, چ, ﺡ, خ, ﺩ, ذ, ﺭ, ﺯ, ژ, ﺱ, ش, ص, ض, ط, ظ, ع, غ, ف, ق, ك, ﮒ, ل, م, ن, ڭ, ه, و, ۇ, ۋ, ي, ئ
Tiếng Belarus
[sửa]Kirin | С с |
---|---|
Latinh | S s |
Ả Rập | ﺼ |
Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]ﺼ (s)
Xem thêm
[sửa]- (Bảng chữ cái Arabitsa) حرف-->: ﺍ, ﺏ, پ, ﺕ, ﺝ, ﺥ, ﺩ, ࢮ, ﺭ, ژ, ﺱ, ﺵ, ﺹ, ﺽ, ࢯ, ط, ﻉ, غ, ﻑ, ﻕ, ﻙ, ﻝ, ﻡ, ﻥ, ﻩ, ﻭ, ی
Tiếng Bengal
[sửa]Bengal | স (śo) |
---|---|
Latinh | S s |
Ả Rập | ﺼ |
Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]ﺼ (ṣ)
Xem thêm
[sửa]- (Chữ Ả Rập phương ngữ Noakhailla) حرف-->: ا, ب, پ, ت, ٹ, ث, ج, چ, ح, خ, د, ڈ, ذ, ر, ڑ, ز, س, ش, ص, ض, ط, ظ, ع, غ, ڠ, ف, ق, ک, گ, ل, م, ن, ں, ه, ھ, و, ي
Tiếng Berber Bắc Sahara
[sửa]Ả Rập | ﺼ |
---|---|
Tifinagh | ⵚ |
Latinh | Ṣ ṣ |
Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]ﺼ (ṣ)
- Chữ cái biểu thị âm [sˤ] trong bảng chữ cái Ả Rập Berber, là chữ ص ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
[sửa]- (Chữ Ả Rập Berber) ا,ب,ت,ٻ,ث,پ,ج,چ,ح,خ,د,ذ,ر,ز,ژ,ڕ,ڑ,س,ش,ڜ,ص,ض,ڞ,ط,ظ,ع,غ,ف,ڥ,ڤ,ق,ڨ,ک,ݣ,گ,ل,ڭ,م,ن,ݧ,ھ,ه,و,ۉ,ۋ,ی,ي,ء
Tiếng Bồ Đào Nha cổ
[sửa]Chữ cái
[sửa]ﺼ (s)
Xem thêm
[sửa]- (Bảng chữ Aljamiada) حروف-->: ا, ب, ت, ث, ج, ح, خ, د, ذ, ر, ز, س, ش, ص, ض, ط, ظ, ع, غ, ف, ق, ك, ل, م, ن, ه, و, ي
Tham khảo
[sửa]Tiếng Brahui
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]ص / ص / ص / ص (s)
- Chữ cái thứ 20 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Brahui, là chữ ص (s) ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
[sửa]- (Chữ Ả Rập tiếng Brahui) ا, ب (b), پ (p), ت (t), ٹ (ṭ), ث (s), ج (j), چ (c), ح (h), خ (x), د (d), ڈ (ḍ), ذ (z), ر (r), ڑ (ṛ), ز (z), ژ (ź), س (s), ش (ś), ص (s), ض (z), ط (t), ظ (z), ع, غ (ġ), ف (f), ق (q), ک (k), گ (g), ل (l), ڷ (ł), م (m), ن (n), ں (̃), و (o), ه, ى, ے (e), ء
Tham khảo
[sửa]- iJunoon (2023) “heart”, in Brahui dictionary[2]
- Allah-Barhsh, Allâh Baksh (1877) Handbook of the Birouhi Language, page I
Tiếng Bukhara
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]ص / ص / ص / ص (s)
- Chữ cái thứ 17 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Bukhara, là chữ ص ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
[sửa]- (Chữ Ả Rập tiếng Bukhara) ا, ب, پ, ت, ٹ, ث, ج, چ, ح, خ, د, ذ, ر, ز, ژ, س, ش, ص, ض, ط, ظ, ع, غ, ف, ق, ک, گ, ل, م, ن, و, ه, ى
Tiếng Bulgar
[sửa]Chữ cái
[sửa]ص / ص / ص / ص (s)
- Chữ Ả Rập sad trong tiếng Bulgar đã tuyệt chủng, là chữ ص ở dạng đứng giữa.
Tiếng Burushaski
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]ص / ص / ص / ص (s)
- Chữ cái thứ 26 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Burushaski, là chữ ص ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
[sửa]- (Chữ Ả Rập tiếng Burushaski) حرف-->: ا/آ, ݳ, ݴ, ب, پ, ت, ٹ, ث, ج, ݘ, ݼ, څ, ح, خ, د, ڎ, ڈ, ذ, ر, ڑ, ز, ژ, س, ش, ݽ, ص, ڞ, ض, ط, ظ, ع, غ, ف, ق, ک, گ, ݣ, ل, م, ن, ں, و, ݸ, ݹ, ه, ھ, ء, ی, ݵ, ݶ, ݷ, ݺ, ے, ݻ
Tiếng Chagatai
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]ص / ص / ص / ص (ṣ)
- Chữ cái thứ 17 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Chagatai, là chữ ص ở dạng đứng giữa.
- قصيدە ― qaṣīda ― thể thơ qaṣīda
Xem thêm
[sửa]- (Chữ Ả Rập tiếng Chagatai) ا/آ, ب, پ, ت, ث, ج, چ, ح, خ, د, ذ, ر, ز, ژ, س, ش, ص, ض, ط, ظ, ع, غ, ف, ق, ک, گ, ڴ, ل, م, ن, و, ه, ى, ﺀ
Tiếng Chăm Tây
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]ص / ص / ص / ص (s)
- Chữ cái thứ 23 trong bảng chữ cái Jawi tiếng Chăm Tây, chủ yếu trong từ mượn Ả Rập, là chữ ص ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
[sửa]- (Chữ Jawi tiếng Chăm Tây) ا/أ, ب, بهـ/به, ڢ, تـ/ت, تحـ/تح, ث, ج, جهـ/جه, چ, چحـ/چح, ح, خ, څ, د, دهـ/ده, ذ, ڎ, ر, ز, س, ش, ص, ض, ط, ظ, ع, غ, ڠ, ف, فحـ/فح, ڤ, ق, ك, كحـ/كح, ڬ, ڬهـ/ڬه, ل, م, ن, و, هـ/ه
Tiếng Chechen
[sửa]Kirin | С (S) с (s) |
---|---|
Ả Rập | ﺼ |
Latinh | S s |
Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]ص / ص / ص / ص (s)
- (cũ) Chữ Ả Rập biểu thị âm /s/ trong bảng chữ cái tiếng Chechen trước năm 1925, là chữ ص (ṣ) ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
[sửa]- (Chữ Ả Rập tiếng Chechen trước năm 1925) ا, ب (b), ت (t), ث (ṯ), ج (j), چ (č), ح (ḥ), خ (ḵ), د (d), ذ (ḏ), ر (r), ز (z), س (s), ص (ṣ), ط (ṭ), ظ (ẓ), ع (ʕ), غ (ḡ), ڢ (f), ف (f), گ (g), ڮ, ك (k), ق (q), ڨ (g), ل (l), م (m), ن (n), ھ, و (w), ى, ي (y)
Tiếng Chittagong
[sửa]Bengal | স |
---|---|
Ả Rập | ﺼ |
Latinh | S s |
Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]ﺼ (ṣ)
- Chữ cái thứ 19 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Chittagong, là chữ ص ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
[sửa]- (Chữ Ả Rập tiếng Chittagong) ا,ب,پ,ت,ٹ,ث,ج,چ,ح,خ,د,ڈ,ذ,ر,ڑ,ز,س,ش,ص,ض,ط,ظ,ع,غ,ڠ,ف,ق,ک,گ,ل,م,ن,ں,ه,ھ,و,ي
Tiếng Comoros Maore
[sửa]Latinh | Sw sw |
---|---|
Ả Rập | ﺼ |
Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]ص / ص / ص / ص (sw)
- Chữ cái thứ 21 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Comoros Maore, là chữ ص ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
[sửa]- (Chữ Ả Rập tiếng Comoros Maore) ا, ب, پ, ت, تّ, ث, ج, چ, ح, خ, د, دّ, ذ, ر, ز, زّ, س, سّ, ش, شّ, ص, ض, ط, ظ, ع, غ, ڠ, ف, ڢ, ڤ, ق, ك, ڬ, ل, م, ن, نّ, ه, و, ي
Tiếng Dargwa
[sửa]Kirin | С (S) с (s) |
---|---|
Latinh | S s |
Ả Rập | ﺼ |
Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]ص / ص / ص / ص (s)
- Chữ cái thứ 19 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Dargwa, là chữ ص ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
[sửa]- (Chữ Ả Rập tiếng Dargwa) ا, ب, پ, ت, ث, ج, چ, ح, خ, څ, د, ذ, ر, ز, ڗ, ژ, س, ش, ص, ض, ڝ, ط, ظ, ع, غ, ڠ, ف, ڢ, ق, ک, ݤ, گ, ل, م, ن, ه, و, ی
Tiếng Dhivehi
[sửa]Thaana | ޞ (ş) |
---|---|
Ả Rập | ﺼ |
Devanagari | स़ |
Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]ﺼ (saadhu)
Xem thêm
[sửa]- Lỗi Lua trong Mô_đun:letters tại dòng 212: attempt to call method 'getCanonicalName2' (a nil value).
Tiếng Dogri
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]ص / ص / ص / ص (cần chuyển tự)
Xem thêm
[sửa]- (Bảng chữ cái Nastaʼlīq tiếng Dogri) ا, ب, پ, ت, ٹ, ث, ج, چ, ح, خ, د, ڈ, ذ, ر, ڑ, ز, ژ, س, ش, ص, ض, ط, ظ, ع, غ, ف, ق, ک, گ, ل, م, ن, ں, و, ہ, ی, ے
Tiếng Domari
[sửa]Latinh | Ṣ ṣ |
---|---|
Hebrew | צ ץ |
Ả Rập | ﺼ |
Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]ص / ص / ص / ص (ṣ)
- Chữ cái thứ 17 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Domari, là chữ ص ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
[sửa]- (Chữ Ả Rập tiếng Domari) ا, ب, پ, ت, ث, ج, چ, ح, خ, د, ذ, ر, ز, ژ, س, ش, ص, ض, ط, ظ, ع, غ, ف, ق, ك, گ, ل, م, ن, ﮬ, و, ۋ ڤ, ي, لا, ء, ى, أ, آ, ة
Tiếng Đông Hương
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]ص / ص / ص / ص (s)
- (cũ) Chữ cái thứ 19 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Đông Hương trước năm 2003, là chữ ص ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
[sửa]- (Chữ Ả Rập tiếng Đông Hương trước năm 2003) ا, ب, ت, پ, ث, ٿ, ج, چ, ح, خ, د, ذ, ڌ, ر, ز, ژ, س, ش, ص, ض, ڞ, ط, ظ, ع, غ, ف, ق, ڨ, ک, گ, ݣ, ل, م, ن, ه, و, ى
Tiếng Fula
[sửa]Latinh | S s |
---|---|
Ả Rập | ﺼ |
Adlam | 𞤧𞥈 |
Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]ﺼ (s)
- Chữ cái thứ 15 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Fula, là chữ ص ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
[sửa]- (Chữ Ả Rập tiếng Fula) ا, ب, بٴ, ت, ث, ج, ح, خ, د, ذ, ر, ز, س, ش, ص, ض, ط, ظ, ع, غ, ڢ, ݠ, ق, ک, ل, م, ن, نغ, ه, و, ي, يٴ, ي۟, ء
Tiếng Gawar-Bati
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]ص / ص / ص / ص (s)
- Chữ cái thứ 26 trong bảng chữ Ả Rập tiếng Gawar-Bati, là chữ ص ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
[sửa]- (Chữ Ả Rập tiếng Gawar-Bati) ا, ب, پ, ت, ٹ, ث, ج, چ, ح, خ, ڄ, ݮ, څ, ځ, د, ڈ, ذ, ر, ڑ, ز, ژ, ݫ, س, ش, ݭ, ص, ض, ط, ظ, ع, غ, ف, ق, ک, گ, ل, ݪ, م, ن, ݨ, ں, ہ, ء, و, ی, ے
Tiếng Gilak
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]ص / ص / ص / ص (s)
- Chữ cái thứ 19 trong bảng chữ cái Ba Tư tiếng Gilak, là chữ ص ở dạng đứng giữa.
- اونٚ نسل، جٚه حَویلَه تا شور، کی مصرٚ مرزٚ نزدیکی، آشور رأ سر نهَه ساکن بوبوستید و خوشأنٚ همهتأ خویشاوندٚ اَمرأ جنگ دأشتید.
- awnٚ nsl, jٚh hَwalَh ta shwr, kea msrٚ mrzٚ nzdakea, ashwr ra sr nhَh saken bwbwstad w khwshanٚ hmhta khwashawndٚ aَmra jngu dashtad.
- Dòng-dõi người ở trước mặt anh em mình, từ Ha-vi-la cho đến Xu-rơ, đối ngang Ê-díp-tô, chạy qua A-si-ri. (Sáng thế Ký 25:18)
Xem thêm
[sửa]- (Bảng chữ Ba Tư tiếng Gilak) ا, أ, آ, ب, پ, ت, ث, ج, چ, ح, خ, د, ذ, ر, ز, ژ, س, ش, ص, ض, ط, ظ, ع, غ, ف, ق, ک, گ, ل, م, ن, و, ۊ, ٶ, ی, ي, ئ, ه
Tham khảo
[sửa]- Gilak Media (2023), کیتاب مقدّس به گیلکی (رشتی), پیدایش ۲۵ (bằng tiếng Gilak)
Tiếng Gujarat
[sửa]Gujarat | સ |
---|---|
Ả Rập | ﺼ |
Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]ص / ص / ص / ص (s)
- (Lisan ud-Dawat) Chữ cái thứ 20 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Gujarat, là chữ ص ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
[sửa]- (Chữ Ả Rập phương ngữ Lisan ud-Dawat) ا, ب, پ, ت, ٹ, ث, ج, چ, ح, خ, د, ڈ, ذ, ر, ڑ, ز, ژ, س, ش, ص, ض, ط, ظ, ع, غ, ف, ق, ک, گ, ل, لؕ, م, ن, ݨ, ں, (ن٘) و, ہ, ھ, ء, ی, ے
Tiếng Harari
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]ﺼ (ṡ)
- Chữ cái thứ 18 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Harari, là chữ ص ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
[sửa]- (Chữ Ả Rập tiếng Harari) حرف-->: ا, ب, پ, ت, ث, ج, ݘ, ح, خ, د, ذ, ر, ز, ژ, س, ش, ڛ, ص, ض, ط, ظ, ڟ, ع, غ, ف, ڤ, ق, ك, ڬ, ل, م, ن, ڹ, ه, و, ي
Tham khảo
[sửa]- ቁራስ (2002) ጩቅቲ ኪታብ (in tiếng Amhara)
Tiếng Hausa
[sửa]Latinh | S s |
---|---|
Ả Rập | ﺼ |
Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]ص / ص / ص / ص (s)
- Chữ cái thứ 21 trong bảng chữ cái Ajami tiếng Hausa, là chữ ص ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
[sửa]- (Bộ chữ Ajami tiếng Hausa) أ, ب, ٻ, ت, ث, ج, ح, خ, د, ذ, ر, ز, ط, ظ, ڟ, ق, ک, ل, م, ن, ص, ض, ع, غ, ࢻ/ ف, س, ش, ه, و, ی, ۑ, ݣ, ࣃ, ࣄ
Tiếng Hazara
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]ص / ص / ص / ص (s)
- Chữ cái thứ 19 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Hazara, là chữ ص ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
[sửa]- (Chữ Ả Rập tiếng Hazara) آ/ا, ب, پ, ت, ټ, ث, ج, چ, ح, خ, د, ډ, ذ, ر, ز, ژ, س, ش, ص, ض, ط, ظ, ع, ﻍ, ﻑ, ﻕ, ﻙ, گ, ﻝ, ﻡ, ﻥ, ﻭ, ﻩ, ی
Tiếng Ingush
[sửa]Kirin | С с |
---|---|
Ả Rập | ﺼ |
Latinh | S s |
Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]ص / ص / ص / ص (ṣ)
Xem thêm
[sửa]- (Chữ Ả Rập tiếng Ingush trước đây) ا, ب (b), ت (t), ث (ṯ), ج (j), چ (č), څ, ح (ḥ), خ (ḵ), د (d), ذ (ḏ), ࢮ, ر (r), ز (z), ژ, س (s), ش (š), ص (ṣ), ض (ḍ), ط (ṭ), ظ (ẓ), ع (ʕ), غ (ḡ), ف (f), ڢ (f), ڥ, ق (q), ڨ (g), ك (k), ڭ (g), ڮ, ل (l), م (m), ن (n), ه (h), و (w), ي (y)
Tiếng Java
[sửa]Latinh | Ṣ ṣ |
---|---|
Java | ꦰ꦳ |
Pegon | ﺼ |
Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]ﺼ (ṣ)
- Chữ cái thứ 16 trong bảng chữ Pegon tiếng Java, là chữ ص ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
[sửa]- (Bảng chữ Pegon) حروف-->: ا, ب, ت, ث, ج, ح, چ, خ, د, ڎ, ذ, ر, ز, س, ش, ص, ض, ط, ڟ, ظ, ع, غ, ڠ, ف, ڤ, ق, ک, ݢ, ل, م, ن, ڽ, و, وَ, ه, ي
Tham khảo
[sửa]Tiếng Kabardia
[sửa]Kirin | Щ щ |
---|---|
Latinh | Ŝ ŝ Ş ş Ś ś |
Ả Rập | ﺼ |
Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]ص / ص / ص / ص (ṣ)
Tham khảo
[sửa]- Р.С. Гиляревский, В.С. Гривнин (1964) Определитель языков мира по письменностям, М.: Изд-во восточной литературы, page 22
- Bảng chữ cái tiếng Kabardia
- Bảng chữ cái Ả Rập tiếng Kabardia năm 1881
Tiếng Kabyle
[sửa]Latinh | Ṣ ṣ |
---|---|
Tifinagh | ⵚ |
Ả Rập | ﺼ |
Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]ﺼ (ṣ)
- Chữ cái thứ 14 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Kabyle, là chữ ص ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
[sửa]Tiếng Kalam
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]ص / ص / ص / ص (s̤)
- Chữ cái thứ 23 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Kalam, là chữ ص ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
[sửa]- (Chữ Ả Rập tiếng Kalam) ا, ب, پ, ت, ٹ, ث, ج, چ, ڄ, څ, ح, خ, د, ڈ, ذ, ر, ڑ, ز, ژ, س, ش, ݭ, ص, ض, ط, ظ, ع, غ, ف, ق, ک, گ, ل, ݪ, م, ن, ں, و, ه, ء, ى, ھ
Tiếng Kanuri
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: [s]
Chữ cái
[sửa]ﺼ (s)
- Chữ cái thứ 16 trong bảng chữ cái Ajami tiếng Kanuri, là chữ ص ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
[sửa]Tham khảo
[sửa]- Abba Tahir (2015) Ajamization of Knowledge: The Kanuri Experience[3] (bằng tiếng Anh), tr. 25
Tiếng Karakhanid
[sửa]Chữ cái
[sửa]ص / ص / ص / ص (ṣ)
- Chữ cái thứ 18 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Karakhanid, là chữ ص ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
[sửa]- (Chữ Ả Rập tiếng Karakhanid) ا, ﺀ, ب, پ, ت, ﺙ, ج, چ, ح, خ, ﺩ, ﺫ, ﺭ, ﺯ, ﮊ, س, ش, ﺹ, ﺽ, ط, ظ, ع, غ, ف, ق, ﻙ, گ, ﯓ, ل, م, ن, و, ه, ﻻ, ى
Tiếng Kashmir
[sửa]Ả Rập | ﺼ |
---|---|
Devanagari | स |
Sharada | 𑆱 |
Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]ص / ص / ص / ص (cần chuyển tự)
- Chữ cái thứ 25 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Kashmir, là chữ ص ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
[sửa]- (Bảng chữ Ả Rập tiếng Kashmir) ا, ب (b), پ (p), ت (t), ٹ (ṭ), ث (s), ج (j), چ (c), ح (h), خ (kh), د (d), ڈ (ḍ), ذ, ر (r), ڑ (ḍ), ز (z), ژ (ċ), س (s), ش (ś), ص, ض, ط, ظ (z), ع (ʿ), غ (ġ), ف (f), ق (q), ﮎ, گ (g), ل (l), م (m), ن (n), و (v), ھ (h), ء, ى, ے (ē)
Tham khảo
[sửa]- Zahira Atwal (2000) Kasmiri-English Dictionary for Second Language Learners, Manasagangotri, Mysore, India: Central Institute of Indian Languages
Tiếng Khalaj
[sửa]Ả Rập | ﺼ |
---|---|
Latinh | S s |
Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]ص / ص / ص / ص (ṣ)
- Chữ cái thứ 17 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Khalaj, là chữ ص ở dạng đứng giữa.
- قَیصی ― qəysi ― trái mơ
Xem thêm
[sửa]- (Chữ Ả Rập tiếng Khalaj) ا, ب, پ, ت, ﺙ, ج, چ, ﺡ, خ, د, ﺫ, ر, ز, ژ, س, ش, ﺹ, ﺽ, ﻁ, ظ, ع, غ, ف, ق, ک, گ, ڴ, ل, م, ن, و, ه, ى, ﺀ
Tiếng Khowar
[sửa]Ả Rập | ﺼ |
---|---|
Latinh | S s |
Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]ص / ص / ص / ص (ṣ)
- Chữ cái thứ 27 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Khowar, là chữ ص ở dạng đứng giữa.
- قصاب ― qasáb ― đồ tể
Xem thêm
[sửa]- (Bảng chữ Ả Rập tiếng Khowar) ا, ب, پ, ت, ٹ, ث, ج, چ, ح, خ, ݯ, ݮ, څ, ځ, د, ڈ, ذ, ر, ڑ, ز, ژ, ݱ, س, ش, ݰ, ص, ض, ط, ظ, ع, غ, ف, ق, ک, گ, ل, ڵ, م, ن, ں, و, ہ, ھ, ء, ى, ے.
Tham khảo
[sửa]- Elena Bashir (2005) A Digital Khowar-English Dictionary with Audio : 1,000 Words, 1st edition, Chicago: South Asia Language and Area Center, University of Chicago, page 67
Tiếng Khwarezm
[sửa]Cảnh báo: Tên hiển thị “<span class="Chrs" lang="xco" style="font-family: 'Noto Sans Chorasmian'; line-height: 1em; ">ﺼ</span>” ghi đè tên hiển thị “<span class="Arab">ﺼ</span>” bên trên.
Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]ص / ص / ص / ص (s)
- Chữ cái thứ 18 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Khwarezm, là chữ ص ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
[sửa]- (Bảng chữ Ả Rập tiếng Khwarezm) ا, ب, پ, ت, ث, ج, چ, څ, ح, خ, د, ذ, ر, ز, ژ, س, ش, ص, ض, ط, ظ, ع, غ, ﻑ, ڤ, ﻕ, ک, گ, ﻝ, ﻡ, ﻥ, ﻭ, ﻩ, ی
Tiếng Kohistan
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]ص / ص / ص / ص (s)
- Chữ cái thứ 24 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Kohistan, là chữ ص ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
[sửa]- (Chữ Ả Rập tiếng Kohistan) ا, ب, پ, ت, ٹ, ث, ج, چ, حً, څ, ح, خ, د, ڈ, ذ, ر, ڑ, ز, رً, ژ, س, ش, سً, ص, ض, ط, ظ, ع, غ, ف, ق, ک, گ, ل, م, ن, ڻ, ں, و, وْ, ہ, ی, یْ, ے, ء
Tiếng Konkan
[sửa]Devanagari | स (sa) |
---|---|
Kannada | ಸ (sa) |
Malayalam | സ (sa) |
Ả Rập | ﺼ س |
Latinh | S s |
Brahmi | 𑀲 |
Modi | 𑘭 |
Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]ص / ص / ص / ص (s)
- Chữ cái thứ 20 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Konkan, là chữ ص ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
[sửa]- (Chữ Ả Rập tiếng Konkan) ا/ آ, ب, بھ, پ, پھ, ط/ ت, تھ, ٹ, ٹھ, ج, جھ, چ, چھ, ہ/ ح, د, دھ, ڈ, ڈھ, ر, ص/ س, ش, ف, ڤ, ک, كھ, گ, گھ, ل, م, ن, ڭ, ڼ, ڃ, و, ي
Tiếng Kumyk
[sửa]Kirin | С (S) с (s) |
---|---|
Ả Rập | ﺼ |
Latinh | S s |
Cách phát âm
[sửa]- IPA: [s]
Chữ cái
[sửa]ﺼ (s)
Xem thêm
[sửa]- (Bảng chữ Ả Rập tiếng Kumyk trước năm 1929) حروف-->: ا, ب, پ, ت, ث, ج, چ, ح, خ, د, ذ, ر, ز, ژ, س, تس, ش, ص, ض, ط, ظ, ع, غ, ڭ, ف, ق, ک, گ, ل, م, ن, ه, و, ۊ, ۏ, ۉ, ۋ, ی, ء
Tiếng Kumzar
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]ص / ص / ص / ص (ṣ)
- Chữ cái thứ 17 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Kumzar, là chữ ص ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
[sửa]- (Chữ Ả Rập tiếng Kumzar) ا, ب, پ, ت, ث, ج, چ, ح, خ, د, ذ, ر, ز, س, ش, ۺ, ص, ض, ط, ظ, ع, ﻍ, ﻑ, ﻕ, ﻙ, ﻝ, ﻡ, ﻥ, ﻩ, ﻭ, ﻯ, ﻻ
Tiếng Kundal Shahi
[sửa]Chữ cái
[sửa]ص / ص / ص / ص (s)
- Chữ cái Shina swaad ghi tiếng Kundal Shahi, là chữ ص ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
[sửa]- (Bảng chữ cái Shina) حرف-->: ا, ب, پ, ت, ٹ, ث, ج, چ, ح, خ, څ, ځ, ڇ, د, ڈ, ذ, ر, ڑ, ز, ژ, ڙ, س, ش, ݜ, ص, ض, ط, ظ, ع, غ, ڠ, ف, ق, ک, گ, ل, م, ن, ݨ, ں, و, ه, ھ, ء, ی, ے,
Tiếng Kutch
[sửa]Gujarat | સ (sa) |
---|---|
Ả Rập | ﺼ |
Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]ص / ص / ص / ص (s)
- Chữ cái thứ 30 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Kutch, là chữ ص ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
[sửa]- (Chữ Ả Rập tiếng Kutch) ا,ب,ٻ,ڀ,ت,ٿ,ٽ,ٺ,ث,پ,ج,جھ,ڄ,ڃ,چ,ڇ,ح,خ,د,ڌ,ڏ,ڊ,ڍ,ذ,ر,ڙ,ز,س,ش,ص,ض,ط,ظ,ع,غ,ف,ڦ,ق,ڪ,ک,گ,گھ,ڳ,ڱ,ل,م,ن,ڻ,و,ه,ھ,ي
Tiếng Lahnda
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]ص / ص / ص / ص (s)
Xem thêm
[sửa]- (Bảng chữ cái Shahmukhi) ا, ب, پ, ت, ٹ, ث, ج, چ, ح, خ, د, ڈ, ذ, ر, ڑ, ز, ژ, س, ش, ص, ض, ط, ظ, ع, غ, ف, ق, ک, گ, ل, ࣇ, م, ن, ݨ, ں, ہ, و, ی, ے
Tham khảo
[sửa]- Andrew John Jukes (1900) Dictionary of the Jatki or Western Panjábi Language, Lahore: Religious Book and Tract Society, page 209
Tiếng Lak
[sửa]Kirin | С (S) с (s) |
---|---|
Latinh | S s |
Ả Rập | ﺼ |
Gruzia | ს |
Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]ص / ص / ص / ص (s)
Xem thêm
[sửa]- (Bảng chữ Ả Rập tiếng Lak trước năm 1928) ا, ب, پ, ت, ث, ج, چ, ح, خ, څ, د, ذ, ر, ز, ڗ, ژ, س, ش, ص, ڝ, ض, ط, ظ, ع, غ, ڠ, ف, ڢ, ق, ک, ګ, ݤ, گ, ل, م, ن, ه, و, ي
Tiếng Lezgi
[sửa]Kirin | Ц (C) ц (c) |
---|---|
Latinh | C c |
Ả Rập | ﺼ |
Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]ص / ص / ص / ص (c)
Xem thêm
[sửa]- (Bảng chữ cái Ả Rập tiếng Lezgi trước năm 1928) ا, ب, پ, ت, ث, ج, ڃ, چ, ح, خ, څ, د, ذ, ر, ز, ڗ, ژ, س, ش, ص, ض, ط, ظ, ع, غ, ڠ, ف, ڢ, ق, ک, ݤ, گ, ل, م, ن, ه, و, ۊ, ي, آ
Tham khảo
[sửa]- Лезги чlални литература (2007) Онлайн переводчик и словарь лезгинского языка
Tiếng Lur Bắc
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]ص / ص / ص / ص (ṣ)
- Chữ cái thứ 16 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Lur Bắc, là chữ ص ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
[sửa]- (Chữ Ả Rập tiếng Lur Bắc) ا, ب, پ, ت, ث, ج, چ, خ, د, ذ, ر, ز, ژ, س, ش, ص, ض, ط, ظ, ع, غ, ف, ق, ڤ, ک, گ, گٛ, ل, لٛ, م, ن, ھ, و, ي
Tiếng Lur Nam
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]ص / ص / ص / ص (ṣ)
- Chữ cái thứ 16 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Lur Nam, là chữ ص ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
[sửa]- (Chữ Ả Rập tiếng Lur Nam) ا, ب, پ, ت, ث, ج, چ, خ, د, ذ, ر, ز, ژ, س, ش, ص, ض, ط, ظ, ع, غ, ف, ق, ڤ, ک, گ, ل, م, ن, و, ى
Tiếng Mã Lai
[sửa]Latinh | S s |
---|---|
Ả Rập | ﺼ |
Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]ص / ص / ص / ص (s)
- Chữ cái thứ 15 trong bảng chữ cái Jawi tiếng Mã Lai, là chữ ص ở dạng đứng giữa.
- تقصير ― taksir ― sự hỏng
Xem thêm
[sửa]- Lỗi Lua trong Mô_đun:letters tại dòng 212: attempt to call method 'getCanonicalName2' (a nil value).
Tiếng Mã Lai Brunei
[sửa]Latinh | S s |
---|---|
Ả Rập | ﺼ |
Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]ص / ص / ص / ص (s)
- Chữ cái thứ 15 trong bảng chữ cái Jawi tiếng Mã Lai Brunei, là chữ ص ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
[sửa]- Lỗi Lua trong Mô_đun:letters tại dòng 212: attempt to call method 'getCanonicalName2' (a nil value).
Tiếng Maguindanao
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]ص / ص / ص / ص (ṣ)
- Chữ cái thứ 14 trong bảng chữ cái Jawi tiếng Maguindanao, là chữ ص ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
[sửa]Tiếng Malagasy
[sửa]Latinh | S s |
---|---|
Ả Rập | ﺼ |
Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]ﺼ (s)
- (cổ) Chữ cái thứ 14 trong bảng chữ cái Sorabe, là chữ ص ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
[sửa]- (Bảng chữ cái Sorabe) ا, ب, ت, ث, ج, ح, خ, د, ڊ, ر, ز, س, ش, ص, ض, ط, ظ, ع, غ, ف, ڡ, ق, ك, ل, م, ن, ه, و, ي
Tiếng Mandinka
[sửa]Ả Rập | ﺼ |
---|---|
Latinh | S s |
Nubia | ߛ |
Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]ﺼ (s)
- Chữ cái thứ 12 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Mandinka, là chữ ص ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
[sửa]- (Chữ Ả Rập tiếng Mandinka) ا, ب, ت, ث, ج, ه, ح, د, ر, س, ش, ص, ض, ط, ظ, ع, ڢ, ك, ل, م, ن, ه, و, ي, لا
Tiếng Marwar
[sửa]Devanagari | स (sa) |
---|---|
Ả Rập | ﺼ |
Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]ﺼ (s)
- Chữ cái thứ 37 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Marwar, là chữ ص ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
[sửa]- (Chữ Ả Rập tiếng Marwar) ا,ب,ﺑﻬ,ٻ,ٻه,پ,ﭘﻬ,ت,ﺗﻬ,ٹ,ٹه,ث,ج,ﺟﻬ,چ,ﭼﻬ,ح,خ,ذ,ڏ,ڏه,ر,ڑ,ڑه,ز,زه,س,د,ده,ڈ,ڈه,ﺳﻬ,ش,ﺷﻬ,سٛ,سٛه,ص,ض,ط,ظ,ع,غ,ف,ک,ﮐﻬ,گ,ﮔﻬ,ل,ﻟﻬ,ݪ,ݪه,م,ﻣﻬ,ن,ﻧﻬ,ں,ݨ,ݨﻬ,و,ه,ی
Tiếng Mazandaran
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]ص / ص / ص / ص (s)
- Chữ cái thứ 18 trong bảng chữ cái Ba Tư tiếng Mazandaran, là chữ ص ở dạng đứng giữa.
- بعد عیسی بائوته: «بِشناستینی این قاضی بیانصاف چیشی بائوته؟
- b'ed 'easa ba'ewth: «bِshnastana aan qada baansaf cheasha ba'ewth?
- Đoạn, Chúa phán thêm rằng: Các ngươi có nghe lời quan án không công-bình đó đã nói chăng? (Lu-ca 18:6)
Xem thêm
[sửa]- (Bảng chữ Ba Tư tiếng Mazandaran) ا, آ, ب, پ, ت, ث, ج, چ, ح, خ, د, ذ, ر, ز, ژ, س, ش, ص, ض, ط, ظ, ع, غ, ف, ق, ک, گ, ل, م, ن, و, ه, ی
Tham khảo
[sửa]- Wycliffe Bible Translators, Inc. (2023), مازندرانی, لوقا 18 (bằng tiếng Mazandaran)
Tiếng Memon
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]ص / ص / ص / ص (s)
- Chữ cái thứ 20 trong bảng chữ Ả Rập tiếng Memon, là chữ ص ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
[sửa]- (Chữ Ả Rập tiếng Memon) ا, ب, پ, ت, ٹ, ث, ج, چ, ح, خ, د, ڈ, ذ, ر, ڑ, ز, ژ, س, ش, ص, ض, ط, ظ, ع, غ, ف, ق, ک, گ, ل, م, ن, ں, و, ه, ھ, ئ, ی, ے
Tham khảo
[sửa]- Memoni Language Project (2006) Memoni-Urdu-English Dictionary Draft
Tiếng Mogholi
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]ص / ص / ص / ص (ṣ)
- Chữ cái thứ 17 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Mogholi, là chữ ص ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
[sửa]- (Chữ Ả Rập tiếng Mogholi) ا, ب, پ, ت, ث, ج, چ, ح, خ, د, ذ, ر, ز, ژ, س, ش, ص, ض, ط, ظ, ع, غ, ف, ق, ك, گ, ل, م, ن, ه, و, ى
Tiếng Mozarab
[sửa]Ả Rập | ﺼ |
---|---|
Hebrew | ס (s) |
Latinh | S s |
Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]ص / ص / ص / ص (ṣ)
- Chữ cái thứ 14 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Mozarab, là chữ ص (ṣ) ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
[sửa]- (Chữ Ả Rập tiếng Mozarab) ا (ə), ب (b), ت (t), ث (ṯ), ج (j), ح (ḥ), خ (ḵ), د (d), ذ (ḏ), ر (r), ز (z), س (s), ش (š), ص (ṣ), ض (ḍ), ط (ṭ), ظ (ẓ), ع (ʕ), غ (ḡ), ف, ق, ﻙ, ل (l), م (m), ن (n), ه (h), و (w), ي
Tiếng Munji
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]ص / ص / ص / ص (s)
- Chữ cái thứ 14 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Munji, là chữ ص ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
[sửa]- (Chữ Ả Rập tiếng Munji) آ, ا, أ, ب, پ, ت, ث, ج, چ, ح, خ, څ, د, ذ, ر, ز, ژ, س, ش, ښ, ص, ض, ط, ظ, ع, غ, ف, ڤ, ق, ک, ݢ, گ, ڱ, ل, م, ن, و, ؤ, ه, ۍ, ي, ې, ی
Tiếng Nam Uzbek
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]ص / ص / ص / ص (s)
- Chữ cái thứ 17 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Nam Uzbek, là chữ ص ở dạng đứng giữa.
- رخصتسیز ― rukhsatsiz ― không được phép
Xem thêm
[sửa]- (Chữ Ả Rập tiếng Nam Uzbek) آ/ ا, ب, پ, ت, ث, ج, چ, ح, خ, د, ذ, ر, ز, ژ, س, ش, ص, ض, ط, ظ, ع, غ, ف, ق, ک, گ, م, ن, نگ, و, ه, ی, ء
Tham khảo
[sửa]- داکتر فیض هللا ایماق (20xx) فرهنگ تورکی اوزبیکی به فارسی/دری, Toronto, Canada, page 397
Tiếng Nubi
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]ص / ص / ص / ص (ṣ)
- Chữ cái thứ 16 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Nubi, là chữ ص ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
[sửa]- (Chữ Ả Rập tiếng Nubi) ا, ب, پ, ت, تش, ث, ج, ح, خ, د, ذ, ر, ز, س, ش, ص, ض, ط, ظ, ع, غ, ف, ڤ, ق, ك, گ, ل, م, ن, نى, ه, ة, و, ي
Tiếng Ormur
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]ص / ص / ص / ص (s)
- Chữ cái thứ 25 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Ormur, là chữ ص ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
[sửa]- (Chữ Ả Rập tiếng Ormur) آ/ ا, ب, پ, ت, ټ, ث, ج, چ, ځ, څ, ح, خ, د, ډ, ذ, ر, ݬ, ړ, ز, ݫ, ژ, س, ݭ, ش, ص, ض, ط, ظ, ع, ﻍ, ﻑ, ﻕ, ک, گ/ ګ, ﻝ, ﻡ, ﻥ, ں, ﻭ, ﻩ, ی, ي, ې
Tiếng Oromo
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]ﺼ (s)
- Chữ cái thứ 16 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Oromo, là chữ ص ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
[sửa]- (Chữ Ả Rập tiếng Oromo) حرف-->: ا, ب, پ, ت, ث, ج, ح, خ, د, ذ, ر, ز, س, ش, ڛ, ص, ض, ط, ظ, ڟ, ع, غ, ف, ڥ, ڤ, ق, ك, ل, م, ن, ڹ, ه, و, ي
Tham khảo
[sửa]- Aquilina Mawadza, Amanuel Alemayehu Ayanso (2017) Oromo Dictionary & Phrasebook, New York: Hippocrene Books, Inc., page 64
Tiếng Pashtun
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]ص / ص / ص / ص (s)
- Chữ cái thứ 24 trong bảng chữ cái Pashtun, là chữ ص ở dạng đứng giữa.
- خصوصي کول ― khswsy kewl ― tư nhân hóa
Xem thêm
[sửa]- (Bảng chữ cái Pashtun) ﺍ, ﺏ, پ, ﺕ, ټ, ﺙ, ﺝ, چ, ﺡ, ﺥ, څ, ځ, ﺩ, ډ, ﺫ, ﺭ, ړ, ﺯ, ژ, ږ, ﺱ, ﺵ, ښ, ﺹ, ﺽ, ط, ﻅ, ع, ﻍ, ﻑ, ﻕ, ک, ګ, ﻝ, ﻡ, ﻥ, ڼ, ﻭ, ه, ۀ, ي, ې, ی, ۍ, ئ
Tham khảo
[sửa]- “ص”, in Pashto Dictionary, Peshawar, Pakistan: Pukhtoogle, 2020
- Pashtoon, Zeeya A. (2009) “ص”, in Pashto–English Dictionary, Hyattsville: Dunwoody Press
Tiếng Phalura
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]ص / ص / ص / ص (s)
- Chữ cái thứ 24 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Phalura, chỉ dùng trong từ mượn, là chữ ص ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
[sửa]- (Bảng chữ cái Ả Rập tiếng Phalura) ا, ب, پ, ت, ٹ, ث, ج, چ, ڇ, څ, ح, خ, د, ڈ, ذ, ر, ڑ, ز, ژ, ڙ, س, ش, ݜ, ص, ض, ط, ظ, ع, غ, ف, ق, ک, گ, ل, م, ن, ݨ, ں, و, ه, ھ, ء, ی, ے
Tiếng Punjab
[sửa]Shāhmukhī | ﺼ |
---|---|
Gurmukhī | ਸ (sa) |
Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]ص / ص / ص / ص (ṣ / ṣ / ṣ / ṣ)
- Chữ cái thứ 20 trong bảng chữ cái Shahmukhi tiếng Punjab, là chữ ص (ṣ) ở dạng đứng giữa.
- تَصَوُّف ― taṣavvuf ― tinh thần
Xem thêm
[sửa]- (Bảng chữ cái Shahmukhi) ا (a), ب (b), پ (p), ت (t), ٹ (ṭ), ث (s̱), ج (j), چ (c), ح (ḥ), خ (x), د (d), ڈ (ḍ), ذ (ẕ), ر (r), ڑ (ṛ), ز (z), ژ (ž), س (s), ش (ś), ص (ṣ), ض (ẓ), ط (t̤), ظ (z̤), ع (ʻ), غ (ġ), ف (f), ق (q), ک (k), گ (g), ل (l), ࣇ (ḷ), م (m), ن (n), ݨ (ṇ), ں (ṉ), ہ (h), و (v), ی (y), ے (e)
Tiếng Qashqai
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]ص / ص / ص / ص (ṣ)
- Chữ cái thứ 17 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Qashqai, là chữ ص ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
[sửa]- Lỗi Lua trong Mô_đun:letters tại dòng 212: attempt to call method 'getCanonicalName2' (a nil value).
Tiếng Rohingya
[sửa]Hanifi | 𐴏 |
---|---|
Ả Rập | ﺼ |
Miến | သ |
Bengal | স |
Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]ص / ص / ص / ص (cần chuyển tự)
- Chữ cái thứ 22 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Rohingya, là chữ ص ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
[sửa]- (Chữ Ả Rập tiếng Rohingya) ا, ب, پ, ت, ٹ, ث, ج, چ, ح, خ, د, ڈ, ذ, ر, ڑ, ز, س, ش, ص, ض, ط, ظ, ع, غ, ڠ, ف, ڤ, ق, ك, گ, ل, م, ن, و, ه, ي, ء, ࢪ, ࢫ, ࢬ
Tiếng Saho
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]ص / ص / ص / ص (s)
- Chữ cái thứ 16 trong bảng chữ cái Ả Rập Ajami tiếng Saho, là chữ ص ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
[sửa]- (Bảng Ajami tiếng Saho) ا, ب, پ, ت, ث, ج, ح, خ, د, ذ, ر, ز, س, ش, ڛ, ص, ض, ط, ظ, ڟ, ع, غ, ف, ڥ, ڤ, ق, ك, ل, م, ن, ڹ, ه, و, ي
Tham khảo
[sửa]- Moreno Vergari & Roberta Vergari (2003) A basic Saho-English-Italian Dictionary, Asmara: Sabur Printing Services, page 69
- Ahmedsaad Mohammed Omer, Giorgio Banti & Moreno Vergari (2014) Saho Islamic poetry and other literary genres in Ajami script
Tiếng Saraiki
[sửa]Ả Rập | ﺼ |
---|---|
Devanagari | स |
Gurmukhi | ਸ |
Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]ص / ص / ص / ص (ṣ / ṣ / ṣ / ṣ)
- Chữ cái thứ 33 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Saraiki, là chữ ص (ṣ) ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
[sửa]- (Bảng chữ cái Ả Rập tiếng Saraiki) ا (a), آ (ā), ب (b), بھ (bh), ٻ (ḇ), پ (p), پھ (ph), ت (t), تھ (th), ٹ (ṭ), ث (s̱), ج (j), جھ (jh), ڄ (ǰ), چ (c), چھ (ch), ح (ḥ), خ (x), د (d), دھ (dh), ڈ (ḍ), ڈھ (ḍh), ڋ, ذ (ẕ), ر (r), رھ (rh), ڑ (ṛ), ڑھ (ṛh), ز (z), س (s), ش (ś), ص (ṣ), ض (ẓ), ط (t̤), ظ (z̤), ع (ʻ), غ (ġ), ف (f), ق (q), ک (k), کھ (kh), گ (g), گھ (gh), ڰ, ل (l), لھ (lh), لا (lā), م (m), مھ (mh), ن (n), نھ (nh), ں (ṉ), ݨ (ṇ), و (v), ہ (h), ھ (h), ى, ﺉ, ے (e), ۓ (-ye)
Tiếng Shina
[sửa]Ả Rập | ﺼ |
---|---|
Devanagari | स |
Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]ص / ص / ص / ص (s)
- Chữ cái thứ 25 trong bảng chữ Ả Rập tiếng Shina, là chữ ص ở dạng đứng giữa.
Xem thêm
[sửa]- (Bảng chữ Ả Rập tiếng Shina) ا, ب, پ, ت, ٹ, ث, ج, چ, ح, خ, څ, ځ, ڇ, د, ڈ, ذ, ر, ڑ, ز, ژ, ڙ, س, ش, ݜ, ص, ض, ط, ظ, ع, غ, ڠ, ف, ق, ک, گ, ل, م, ن, ݨ, ں, و, ه, ھ, ء, ی, ے, پھ, تھ, ٹھ, چھ, ڇھ, څھ, کھ
Tiếng Shina Kohistan
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]ص / ص / ص / ص (s)
- Chữ cái thứ 24 trong bảng chữ Ả Rập tiếng Shina Kohistan, chỉ dùng trong từ mượn Ả Rập, là chữ ص ở dạng đứng giữa.
- عصا ― esā ― gậy
Xem thêm
[sửa]- (Bảng chữ Ả Rập tiếng Shina Kohistan) ا,