с

Từ điển mở Wiktionary

Chữ Kirin[sửa]


с U+0441, с
CYRILLIC SMALL LETTER ES
р
[U+0440]
Cyrillic т
[U+0442]

Từ nguyên[sửa]

Từ chữ Hy Lạp ς. (Sigma)

Chuyển tự[sửa]

Mô tả[sửa]

с (chữ hoa С)

  1. Chữ Kirin viết thường, gọi là es.
  2. Chữ Kirin cổ viết thường, gọi là слово (slovo).

Đồng nghĩa[sửa]

Tiếng Abaza[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

с (chữ hoa С)Cảnh báo: Tên hiển thị “<span class="Latn">с</span>” ghi đè tên hiển thị “<span class="Cyrl">с</span>” bên trên.

  1. Chữ cái thứ 42 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Abaza.
    сабаsababụi

Xem thêm[sửa]

Tiếng Abkhaz[sửa]

Wikipedia tiếng Abkhaz có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 36 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Abkhaz.
    сараsaratôi, tao

Xem thêm[sửa]

Tiếng Adygea[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 37 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Adygea.
    сабыйsaabəjđứa trẻ

Xem thêm[sửa]

Tiếng Ainu[sửa]

Katakana
Latinh s
Kirin с

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

с (chữ hoa С)

  1. () Chữ cái Kirin с ở dạng viết thường, được các nhà nghiên cứu Đế quốc Nga ghi lại tiếng Ainu.
    сикувьsikuvánh sáng

Tham khảo[sửa]

  1. Палласъ П. С. (1791) Сравнительный словарь всѣх языков и нарѣчий, по азбучному порядку расположенный: С-Ф. Часть четвертая, СПб., tr. 54

Tiếng Ainu Sakhalin[sửa]

Katakana
Latinh s
Kirin с

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

с (chữ hoa С)

  1. () Chữ cái Kirin с ở dạng viết thường dùng ghi lại tiếng Ainu trên đảo Sakhalin, nay đã tuyệt chủng.

Tiếng Alutor[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 25 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Alutor.
    саюкsajukuống trà

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Anh Solombala[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Mô tả[sửa]

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái с dạng viết thường trong bảng chữ cái tiếng Nga ghi lại tiếng Anh Solombala.
    шусьšus(shoes) giày

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Иван Прушакевич (1867) Соломбала зимою и лѣтомъ, tr. 85
  2. Василий Верещагин (1849) Очерки Архангельской губернии, Санкт-Петербург: Яков Трей

Tiếng Archi[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 60 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Archi.
    асaslàm

Xem thêm[sửa]

Tiếng Avar[sửa]

Wikipedia tiếng Avar có bài viết về:
Kirin с
Ả Rập س‎
Latinh s

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 26 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Avar.
    РоссияRossiyaNước Nga

Xem thêm[sửa]

Tiếng Azerbaijan[sửa]

Kirin с
Ả Rập س‎
Latinh s

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 23 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Azerbaijan.
    сабунsabunxà bông

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • s tại Obastan.com

Tiếng Bashkir[sửa]

Wikipedia tiếng Bashkir có bài viết về:
Kirin с
Ả Rập س‎
Latinh s
Turk cổ 𐰾

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 24 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Bashkir.
    аҡсаaqsatiền

Xem thêm[sửa]

Tiếng Bắc Altai[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 22 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Bắc Altai.
    санsansố

Xem thêm[sửa]

Tiếng Bắc Yukaghir[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 28 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Bắc Yukaghir.
    пускийаньpuskijaņbảy

Xem thêm[sửa]

Tiếng Belarus[sửa]

Wikipedia Taraškievica Belarusian có bài viết về:
Kirin с
Latinh s
Ả Rập ص

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 19 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Belarus.
    сліваslivamận

Xem thêm[sửa]

Tiếng Bulgari[sửa]

Wikipedia tiếng Bulgari có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 18 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Bulgari.

Xem thêm[sửa]

Giới từ[sửa]

с (IPA(ghi chú): [s], [z])

  1. Với, cùng, cho,...
    мляко с кафеmljako s kafesữa với cà phê

Tham khảo[sửa]

  • Constantine Stephanove (1914) Complete Bulgarian-English dictionary (bằng tiếng Anh), Sofia: J. H. Nickoloff, tr. 697

Tiếng Buryat[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 20 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Buryat.
    ТаксимоTaksimothị trấn Taksimo

Xem thêm[sửa]

Tiếng Chechen[sửa]

Kirin с
Ả Rập ص
Latinh s

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 26 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Chechen.
    саsakết quả

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Johanna Nichols (2004) Chechen-English and English-Chechen dictionary (bằng tiếng Anh), London & New York: RoutledgeCurzon, tr. 190

Tiếng Chulym[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 25 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Chulym.
    сӓксонsäksontám mươi

Xem thêm[sửa]

Tiếng Chuvan[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

с

  1. Chữ cái Kirin с (s) dạng viết thường ghi lại tiếng Chuvan đã tuyệt chủng.
    пунексидокуенъpuneksidokuensố 20

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in hoa С

Tiếng Chuvash[sửa]

Wikipedia tiếng Chuvash có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 21 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Chuvash.
    сӑвӑрsăvărchồn mác-mốt

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Chuvash People's Website (2006) Chuvash-English Dictionary (bằng tiếng Anh)

Tiếng Dargwa[sửa]

Kirin с
Latinh s
Ả Rập ثسص

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 26 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Dargwa.
    бусурманbusurmanngười Hồi giáo

Xem thêm[sửa]

Tiếng Daur[sửa]

Kirin с
Mãn Châu
Latinh s

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 19 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Daur.
    саинsaintốt lành

Xem thêm[sửa]

Tiếng Digan[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 23 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin phương ngữ Kaldarári.
    саsatất cả
  2. Chữ cái thứ 20 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin phương ngữ Ruska Roma.

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Everson, Michael (October 7, 2001) Romani
  2. Цыганско-русский словарь [Từ điển Digan-Nga] (bằng tiếng Nga), Moscow, 1938
  3. Courthiade, Marcel (2009) Morri angluni rromane ćhibǎqi evroputni lavustik, Budapest: FővárosiOnkormányzat Cigány Ház--Romano Kher, →ISBN
  4. Yūsuke Sumi (2018), o, ニューエクスプレス ロマ(ジプシー)語 (bằng tiếng Nhật), Tokyo: Hakusuisha, →ISBN

Tiếng Dolgan[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 24 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Dolgan.
    тогусtoguschín

Xem thêm[sửa]

Tiếng Dukha[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

с

  1. Chữ cái Kirin с (s) dạng viết thường ghi lại tiếng Dukha.
    сесsestám

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in hoa С

Tham khảo[sửa]

Tiếng Duy Ngô Nhĩ[sửa]

Kirin с
Ả Rập س‎(s‎)
Latinh s

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 24 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Duy Ngô Nhĩ.
    суسۇ‎ (su)nước

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. 菅原純 (2009) 現代ウイグル語小辞典 (bằng tiếng Nhật), アジア・アフリカ言語文化研究所, tr. 343

Tiếng Đông Can[sửa]

Kirin с
Latinh s

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 22 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Đông Can.
    санsanba

Xem thêm[sửa]

Tiếng Erzya[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 19 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Erzya.
    ёвксövkscổ tích

Xem thêm[sửa]

Tiếng Even[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 22 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Even.
    усustay áo

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Письменные языки мира: Языки Российской Федерации, tập 2, ấn bản 1000 экз, М.: Academia, 2003, →ISBN, tr. 667–697

Tiếng Evenk[sửa]

Kirin с
Mông Cổ ᠊᠊ᠰ᠊
Latinh s

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 20 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Evenk.
    умун тысинчаumun tysinčasố 1000

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Myreeva, A. N. (2004) Эвенкийско-русский словарь: около 30 000 слов [Từ điển Evenk–Nga: khoảng 30.000 từ] (bằng tiếng Nga), Novosibirsk: Nauka, →ISBN, →OCLC

Tiếng Gagauz[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 22 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Gagauz.
    РуcияRusiyaNga

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Renato B. Figueiredo (2017) FREELANG Gagauz-English-Gagauz online dictionary (bằng tiếng Anh)
  2. Каранфил, Гюллю (2016), Актуализация традиционной культуры гагаузов как путь к самохранению, Türkologiya (bằng tiếng Nga), issue 4, tr. 75

Tiếng Ingush[sửa]

Wikipedia tiếng Ingush có bài viết về:
Kirin с
Ả Rập س
Latinh s

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 25 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Ingush.
    саsacủa tôi, linh hồn, góc

Xem thêm[sửa]

Tiếng Kabardia[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 36 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Kabardia.
    сабыйsaabəjđứa trẻ

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Louis Loewe (1854) A dictionary of the Circassian language, George Bell

Tiếng Kalmyk[sửa]

Wikipedia tiếng Kalmyk có bài viết về:
Kirin с
Mông Cổ
Latinh s

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 24 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Kalmyk.
    йиснyisnchín

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Arash Bormanshinov, George Zagadinow (1963) Kalmyk-English Dictionary (bằng tiếng Anh), tr. 252

Tiếng Kamassia[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

с

  1. Chữ cái Kirin с (s) dạng viết thường ghi lại tiếng Kamassia đã tuyệt chủng.
    сагәрsagərđen

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in hoa С

Tham khảo[sửa]

  1. Kai Donners (1944) Kamassiches Wörterbuch nebst Sprachproblem und Hauptzügen der Grammatik, Helsinki

Tiếng Karachay-Balkar[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 22 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Karachay-Balkar.
    сексенseksentám mươi

Xem thêm[sửa]

Tiếng Karaim[sửa]

Kirin с
Latinh s
Hebrew ס

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 23 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Karaim.
    къайсыqaysïquả

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Kale (2009), Русско-караимский словарь, (Р-С)

Tiếng Karakalpak[sửa]

Kirin с
Ả Rập
Latinh s

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 24 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Karakalpak.
    сизsizcác bạn

Xem thêm[sửa]

Tiếng Kazakh[sửa]

Kirin с
Ả Rập ﺱ‎
Latinh s

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 24 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Kazakh.
    бесbesnăm

Xem thêm[sửa]

Tiếng Ket[sửa]

Kirin с
Latinh s

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 23 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Ket.
    саалsáàlđêm

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Kotorova, Elizaveta & Andrey Nefedov (eds.) (2015) Comprehensive Ket Dictionary / Большой словарь кетского языка (2 vols), Munich: Lincom Europa

Tiếng Khakas[sửa]

Kirin с
Latinh s

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 23 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Khakas.
    салааsalaangón tay

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Khvarshi[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 27 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Khvarshi.
    эᵸсоsotuyết

Xem thêm[sửa]

Tiếng Koibal[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

с

  1. Chữ cái Kirin с (s) dạng viết thường ghi lại phương ngữ Koibal đã tuyệt chủng.
    соsovỏ cây bu-lô

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in hoa С

Tham khảo[sửa]

  1. Tamás, Janurik (2021) Kojbál szótár: a publikált szójegyzékek egyesített szótára (bằng tiếng Anh), Székesfehérvár: Budenz Alkotóház

Tiếng Komi-Zyrian[sửa]

Wikipedia Komi có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 23 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Komi-Zyrian.
    асassở hữu

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Дмитрий Владимирович Бубрих (1949) Грамматика литературного коми языка [Ngữ pháp tiếng Komi văn học] (bằng tiếng Nga), Ленинград: Изд-во Ленинградского университета

Tiếng Krymchak[sửa]

Kirin с
Latinh s

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 21 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Krymchak.
    суsunước

Xem thêm[sửa]

Tiếng Kumyk[sửa]

Kirin с
Latinh s
Ả Rập ﺱ‎

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 24 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Kumyk.
    сёзsöztừ

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Бамматов З. З (1960) Русско-Кумыкского Словаря (bằng tiếng Nga), Москва, tr. 889

Tiếng Kurd[sửa]

Kirin с
Latinh s
Ả Rập ﺱ‎
Yezidi 𐺑
Armenia ս

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 25 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Kurd tại Liên Xô (Armenia) năm 1946.
    ли серli sertrên

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Michael Goddard (2007) English-Kurdish Kurdish-English Sorani dictionary (bằng tiếng Anh), London: Simon Wallenberg Press, tr. 276
  2. Һʼ. Щнди (1974) Әлифба, ấn bản 3000 экз, Ереван: Луйс, tr. 96

Tiếng Kyrgyz[sửa]

Kirin с
Latinh s
Ả Rập

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 21 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Kyrgyz.
    сааsaavắt sữa

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Karl A. Krippes (1998) Kyrgyz: Kyrgyz-English/English-Kyrgyz dictionary: Glossary of Terms (bằng tiếng Anh), New York: Hippocrene Books, →ISBN, tr. 151

Tiếng Lak[sửa]

Wikipedia tiếng Lak có bài viết về:
Kirin с
Latinh s
Ả Rập
Gruzia

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 28 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Lak.
    уссуus:uanh em

Xem thêm[sửa]

Tiếng Macedoni[sửa]

Wikipedia tiếng Macedoni có bài viết về:

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 22 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Macedoni.
    сливаslivamận

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Judith Wermuth (1997) Hippocrene concise Macedonian-English, English-Macedonian dictionary, New York: Hippocrene Books, →ISBN, tr. 83

Tiếng Mari[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 21 ở dạng viết thường trong cả 2 bảng chữ cái Kirin tiếng Mari (Đông & Tây).
    сӧснаsösnalợn

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Mari-English Dictionary[1], University of Vienna, 2022

Tiếng Mator[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

с

  1. Chữ cái Kirin с (s) dạng viết thường ghi lại tiếng Mator đã tuyệt chủng.
    симеsimemắt

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in hoa С

Tham khảo[sửa]

  1. Eugen Helimski (1997) Die Matorische Sprache: Wörterbuch – Grundzüge der Grammatik – Sprachgeschichte (bằng tiếng Đức), Szeged, tr. 332

Tiếng Moksha[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 19 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Moksha.
    самаsama(sự) đến

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Имяреков А. К. (1953) Мокшанско-русский словарь [Từ điển tiếng Moksha-Nga] (bằng tiếng Nga), Саранск: Мордовское книжное издательство

Tiếng Mông Cổ[sửa]

Cảnh báo: Tên hiển thị “<span class="Cyrl">с</span>” ghi đè tên hiển thị “<span class="Latn">с</span>” bên trên.

Kirin с
Mông Cổ (s)
Latinh s

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

с (chữ hoa С)Cảnh báo: Tên hiển thị “<span class="Latn">с</span>” ghi đè tên hiển thị “<span class="Cyrl">с</span>” bên trên.

  1. Chữ cái thứ 20 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Mông Cổ.
    самбарsambarbảng tin

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Ferdinand Lessing (1960) Mongolian-English dictionary [Từ điển tiếng Mông Cổ-Anh] (bằng tiếng Anh), Berkeley: University of California Press, tr. 652

Tiếng Mông Cổ Khamnigan[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

с

  1. Chữ cái Kirin с (s) ở dạng viết thường ghi lại tiếng Mông Cổ Khamnigan.
    шилүүсүsileehulinh miêu

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in hoa С

Tiếng Nam Altai[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 22 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nam Altai
    јӱсǰüstrăm

Xem thêm[sửa]

Tiếng Nam Yukaghir[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 27 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nam Yukaghir
    атахун стоatahun stosố 200

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. P. E. Prokopyeva (2013) Русско-Югагирский Разговорник (лесной диалект) [Sổ tay tiếng Nga - Yukaghir (phương ngữ Rừng)] (bằng tiếng Nga), Yakutsk

Tiếng Nanai[sửa]

Kirin с
Latinh s

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 19 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nanai.
    сэсхэseskhecằm

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Киле А. С. (1999) Нанайско-русский тематический словарь (духовная культура), Хабаровск

Tiếng Negidal[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 23 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Negidal.
    се̄мsēmtai

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Schmidt (Šmits) Paul (1923) The language of the Negidals, Riga: Acta Universitatis Latviensis

Tiếng Nenets rừng[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 20 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nenets rừng.
    салабаsalababăng

Xem thêm[sửa]

Tiếng Nga[sửa]

Wikipedia tiếng Nga có bài viết về:

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 19 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nga

Xem thêm[sửa]

Giới từ[sửa]

с

  1. Với.
    с тобо́йs tobójvới bạn
  2. Từ.
    с по́чтыs póčtytừ bưu điện
  3. Khoảng.
    с то́ннуs tónnukhoảng một tấn

Tham khảo[sửa]

  1. K.M. Alikanov, V.V. Ivanov, J.A. Malkhanova (2002) Từ điển Nga-Việt, Tập II, Nhà xuất bản Thế giới, tr. 289

Tiếng Nogai[sửa]

Kirin с
Latinh s

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 22 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nogai.
    сексенseksentám mươi

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • С. А. Калмыкова (1972) Вопросы совершенствования алфавитов тюркских языков СССР: Алфавит ногайского языка, Наука, tr. 118–125

Tiếng Omok[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

с

  1. Chữ cái Kirin с (s) dạng viết thường ghi lại tiếng Omok đã tuyệt chủng.
    емобисъjemobisđen

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in hoa С

Tiếng Oroch[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 20 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Oroch.
    сэуsəumặt trời

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Владимир Клавдиевич Арсеньев (2008) Русско-орочский словарь: материалы по языку и традиционной культуре удэгейцев, Филологический факультет Санкт-Петербургского гос. университета, →ISBN

Tiếng Orok[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 25 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Orok.
    синуsinulưỡi

Xem thêm[sửa]

Tiếng Ossetia[sửa]

Kirin с
Latinh s
Gruzia (s)

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 25 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Ossetia.
    сабатsabatthứ Bảy

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. В. И. Абаев (1973) Историко-этимологический словарь осетинского языка, Том III, Филологический факультет Санкт-Петербургского гос. университета, tr. 5
  2. Касаев А. М. (biên tập viên) (2004), Осетинско-русский словарь, с, Словари на IRISTON.COM

Tiếng Rumani[sửa]

Wikipedia tiếng Rumani có bài viết về:
Latinh s
Kirin с

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 19 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Rumani.
    собэsobă

Xem thêm[sửa]

Tiếng Sami Kildin[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 34 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Sami Kildin.
    са̄харsāharđường ăn

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Антонова А. А., Афанасьева Н. Е., Глухов Б. А., Куруч Р. Д., Мечкина Е. И., Яковлев Л. Д. (1985) Саамско-русский словарь: 8000 слов / Под редакцией Р. Д. Куруч. Са̄мь-рӯшш соагкнэһкь: 8000 са̄ннӭ, М.: Русский язык, tr. 228

Tiếng Serbia-Croatia[sửa]

Wikipedia Serbian có bài viết về:
Kirin с
Latinh s

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 21 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Serbia-Croatia.

Xem thêm[sửa]

Giới từ[sửa]

с

  1. Với, cùng,...
    радити с некимraditi s nekimlàm việc cùng
  2. Từ.
    с леђаs leđatừ phía sau
  3. .
    с тог разлогаs tog razlogavì nguyên nhân đó

Tham khảo[sửa]

  1. Louis Cahen (1920) Serbian-English and English-Serbian pocket dictionary, London: Kegan Paul, Trench, Trubner, tr. 67

Tiếng Shor[sửa]

Kirin с
Latinh s

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 23 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Shor.
    саасқанsaasqanchim ác là

Xem thêm[sửa]

Tiếng Slav Giáo hội cổ[sửa]

Wikipedia tiếng Slav Giáo hội cổ có bài viết về:

Chữ cái[sửa]

с (s) (chữ hoa С)

  1. Chữ Kirin cổ слово (slovo) viết thường.
    чловѣчьскъčlověčĭs(thuộc) con người

Xem thêm[sửa]

Tiếng Soyot[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

с (chữ hoa С)Cảnh báo: Tên hiển thị “<span class="Latn">с</span>” ghi đè tên hiển thị “<span class="Cyrs">с</span>” bên trên.

  1. Chữ cái thứ 25 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin ghi tiếng Soyot.
    салsalrâu quai nón

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. В. И. Рассадин (2002) Сойотско-Бурятско-Русский словарь, Улан-Удэ, tr. 121

Tiếng Tajik[sửa]

Kirin с
Ả Rập س
Latinh s

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 22 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tajik.
    сабзsabzxanh lục

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Jon Jilani (2009) Tajik-English/English-Tajik practical dictionary (bằng tiếng Anh), New York: Hippocrene Books, →ISBN, tr. 93

Tiếng Tatar[sửa]

Wikipedia tiếng Tatar có bài viết về:
Kirin с
Ả Rập س
Latinh s

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 23 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tatar.
    РоссияRossiyaNga

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Sergey Shakhmayev (1994) Tatar-English/English-Tatar dictionary (bằng tiếng Anh), New York: Hippocrene Books, →ISBN, tr. 51

Tiếng Tatar Crưm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 22 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tatar Crưm.
    КъаракъалпакъистанQaraqalpaqistanCộng hoà Qaraqalpaqstan

Xem thêm[sửa]

Tiếng Tatar Siberia[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 24 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tatar Siberia.
    солаңгырsolañğïrcầu vồng

Xem thêm[sửa]

Tiếng Taz[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 19 ở dạng viết thường ghi lại phương ngữ Taz của tiếng Quan thoại được Kirin hóa theo tiếng Nga chuẩn.
    стаканstakancái cốc

Xem thêm[sửa]

Tiếng Tích Bá[sửa]

Cảnh báo: Tên hiển thị “<span class="Mong">с</span>” ghi đè tên hiển thị “<span class="Latn">с</span>” bên trên.

Mãn Châu
Kirin с

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 24 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tích Bá.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Tofa[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

с (chữ hoa С)Cảnh báo: Tên hiển thị “<span class="Latn">с</span>” ghi đè tên hiển thị “<span class="Mong">с</span>” bên trên.

  1. Chữ cái thứ 25 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tofa.
    сеъһесsehestám

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Рассадин В. И. (1995) Тофаларско-русский. Русско-тофаларский словарь, Иркутск

Tiếng Turk Khorasan[sửa]

Kirin с
Ả Rập س
Latinh s

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 25 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Turk Khorasan tại tỉnh Kaluga, Nga.
    мысmịskim loại đồng

Xem thêm[sửa]

Tiếng Turkmen[sửa]

Kirin с
Ả Rập س
Latinh s

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 22 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Turkmen.
    сэкизsekiztám

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Awde, N & Dirks, W, William Dirks, A. Amandurdyev (2005) Turkmen: Turkmen-English, English-Turkmen Dictionary & Phrasebook (bằng tiếng Anh), New York: Hippocrene Books, →ISBN, tr. 52

Tiếng Tuva[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 21 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tuva.
    сөсsöstừ ngữ

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Harrison, K. David and Gregory D.S Anderson with Alexander Ondar (2006-2020) Tuvan Talking Dictionary

Tiếng Udihe[sửa]

Kirin с
Latinh s

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 27 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Udihe.
    сактаsaktacây liễu

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • М. Д. Симонов, В. Т. Кялундзюга (1998) Словарь удэгейского языка (хорский диалект). Препринт (bằng tiếng Nga)

Tiếng Udmurt[sửa]

Wikipedia Udmurt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 23 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Udmurt.
    асaslàm chủ

Xem thêm[sửa]

Tiếng Ukraina[sửa]

Cảnh báo: Tên hiển thị “<span class="Cyrl">с</span>” ghi đè tên hiển thị “<span class="Latn">с</span>” bên trên.

Wikipedia tiếng Ukraina có bài viết về:

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

с (chữ hoa С)Cảnh báo: Tên hiển thị “<span class="Latn">с</span>” ghi đè tên hiển thị “<span class="Cyrl">с</span>” bên trên.

  1. Chữ cái thứ 22 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Ukraina.
    сектаsektagiáo phái

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Ulch[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 22 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Ulch.
    сиуsiumặt trời

Xem thêm[sửa]

Tiếng Urum[sửa]

Kirin с
Latinh s

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 22 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Urum.
    сабаsababuổi sáng

Xem thêm[sửa]

Tiếng Uzbek[sửa]

Wikipedia tiếng Uzbek có bài viết về:
Latinh s
Kirin с
Ả Rập س

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 19 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Uzbek.
    саксонsaksontám mươi

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Kamran M. Khakimov (1994) Uzbek-English, English-Uzbek dictionary, New York: Hippocrene Books, tr. 87

Tiếng Veps[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 21 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Veps.
    сэse, đó

Xem thêm[sửa]

Tiếng Vot[sửa]

Kirin с
Latinh s

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 18 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Vot.
    соолыsoolõChú bác

Xem thêm[sửa]

Tiếng Wakhi[sửa]

Kirin с
Ả Rập س‎
Latinh s

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 19 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Wakhi.
    садsadtrăm

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Yakut[sửa]

Wikipedia tiếng Yakut có bài viết về:

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

с (chữ hoa С)

  1. Chữ cái thứ 24 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Yakut.
    рисrislúa, gạo

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Yugh[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

с

  1. Chữ cái Kirin с (s) dạng viết thường ghi lại tiếng Yugh.
    десьdesmắt

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in hoa С

Tham khảo[sửa]