Bước tới nội dung

kiêu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kiəw˧˧kiəw˧˥kiəw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kiəw˧˥kiəw˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

kiêu

  1. Tự cho mìnhtài giỏi, rồi khinh người khác.
    Đừng thấy thắng mà sinh kiêu, thua sinh nản (Hồ Chí Minh
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Hồ Chí Minh, thêm nó vào danh sách này.
    )
  2. Như cao
    Cổ kiêu ba ngấn.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Tà Mun

[sửa]

Tính từ

[sửa]

kiêu

  1. (bên) trái.

Tham khảo

[sửa]
  • Phan Trần Công (2017). Tương ứng từ vựng và mối quan hệ giữa các ngôn ngữ trong nhóm Bahnar Nam. Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ: Chuyên san Khoa học xã hội và Nhân văn, tập 1, số 4, 2017.