Bước tới nội dung

lăn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lan˧˧laŋ˧˥laŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lan˧˥lan˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

lăn

  1. Nói những vật tròn vừa quay vừa dời chỗ.
    Quả bóng lăn.
  2. Làm cho một vật tròn vừa quay vừa dời chỗ.
    Lăn gỗ xuống chân đồi.
  3. Nằm vật xuống.
    Thằng bé lăn ra khóc.
  4. Lao mình vào.
    Lăn vào giằng lấy súng địch.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Bih

[sửa]

Danh từ

[sửa]

lăn

  1. đất.

Tham khảo

[sửa]
  • Tam Thi Minh Nguyen, A grammar of Bih (2013)

Tiếng Ê Đê

[sửa]

Danh từ

[sửa]

lăn

  1. đất.