ý
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]
|
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
i˧˥ | ḭ˩˧ | i˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
i˩˩ | ḭ˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “ý”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]ý
- Điều suy nghĩ, ý nghĩ (nói khái quát).
- Nói chưa hết ý.
- Bạn tâm tình, rất hiểu ý nhau.
- Nội dung những gì đã được nói ra bằng lời.
- Ghi đủ ý thầy giảng.
- Bài chia làm ba ý lớn.
- Ý kiến về việc gì (nói khái quát).
- Theo ý tôi.
- Ý chị thế nào?
- Ý muốn hoặc ý định, thường không nói ra.
- Làm trái ý anh ta.
- Nó không có ý làm hại anh.
- Biết ý chị ấy, tôi không nói gì.
- (Kết hợp hạn chế) Ý tứ (nói tắt).
- Đến chỗ lạ, nói năng cần giữ ý.
- (Khẩu ngữ; kết hợp hạn chế) Tình ý (nói tắt).
- Hai người có ý với nhau.
- Những biểu hiện ra bên ngoài cho thấy được ý nghĩ, ý định, tình cảm không nói ra.
- Có ý không vui.
- Im lặng, ra ý không bằng lòng (khẩu ngữ).
- Liếc mắt, ý như bảo đừng (khẩu ngữ).
Dịch
[sửa]Tiếng Anh
[sửa]Xem thêm
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "ý", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)