Khác biệt giữa bản sửa đổi của “chật”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Thêm ky:chật |
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ |
||
Dòng 42: | Dòng 42: | ||
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
||
[[chr:chật]] |
|||
[[en:chật]] |
|||
[[fr:chật]] |
|||
[[ky:chật]] |
|||
[[mg:chật]] |
|||
[[zh:chật]] |
Bản mới nhất lúc 04:24, ngày 6 tháng 5 năm 2017
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨə̰ʔt˨˩ | ʨə̰k˨˨ | ʨək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨət˨˨ | ʨə̰t˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Tính từ[sửa]
chật
- Có kích thước nhỏ so với vật cần bọc hoặc cần chứa bên trong. Áo may chật. Người đông, nhà chật.
- Nhiều, đông quá mức trong một phạm vi nhất định nào đó. Quần áo nhét chật vali. Người xem đứng chật hai bên đường. Ở chật quá.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "chật", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)