Bước tới nội dung

ấy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
əj˧˥ə̰j˩˧əj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
əj˩˩ə̰j˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Đại từ

[sửa]

ấy

  1. Từ dùng để chỉ cái đã được nhắc tới, biết tới, nhưng không ở kề bên người nói hoặc không thuộc về hiện tại.
    đưa cho tôi quyển sách ấy '
    ấy chưa đến
    ngày ấy đã xa rồi
    rau nào sâu ấy "Thành ngữ"
  2. (khẩu ngữ) từ dùng để gọi một cách thân mật người thuộc hàng bạn bè còn ít tuổi, thường không biết tên hoặc tránh gọi tên.
    ấy tên là gì?
    ấy ơi! giúp tớ một tay!

Trợ từ

[sửa]

ấy

  1. (khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh như muốn láy lại điều vừa nói đến.
    nó đang bận làm gì ấy
    tôi ấy ư, lúc nào đi cũng được
    làm như thế, mình cứ thấy thế nào ấy!

Thán từ

[sửa]

ấy

  1. Tiếng thốt ra từ đầu câu để gợi sự chú ý và để tỏ ý ngăn cản hay là không bằng lòng, hoặc ý khẳng định.
    ấy, đừng làm thế!
    ấy, thì tôi cũng nghĩ thế

Tham khảo

[sửa]
  • Ấy, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Mường

[sửa]

Động từ

[sửa]

ấy

  1. (Mường Bi) ẩy.

Tham khảo

[sửa]
  • Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt[2], Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội