Bước tới nội dung

Đống xương vô định

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗəwŋ˧˥ sɨəŋ˧˧ vo˧˧ ɗḭ̈ʔŋ˨˩ɗə̰wŋ˩˧ sɨəŋ˧˥ jo˧˥ ɗḭ̈n˨˨ɗəwŋ˧˥ sɨəŋ˧˧ jo˧˧ ɗɨn˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəwŋ˩˩ sɨəŋ˧˥ vo˧˥ ɗïŋ˨˨ɗəwŋ˩˩ sɨəŋ˧˥ vo˧˥ ɗḭ̈ŋ˨˨ɗə̰wŋ˩˧ sɨəŋ˧˥˧ vo˧˥˧ ɗḭ̈ŋ˨˨

Danh từ riêng

[sửa]

Đống xương vô định

  1. Đống xương người chết trận bên bờ sông Định tỉnh Thiểm Tây. Nước sông chảy xiết cuốn theo cát, lòng sông chỗ nông, chỗ sâu không nhất định nên gọi là "Vô định hà". Từ thời xưa trên bờ sông này là bãi chiến trường.
  2. Thơ Trần Đào.
  3. Khả lân vô định biên cốt,; Do thị xuân khuê mộng nhân. (Đáng thương đống xương bên sông Vô Định, như còn là người trong mộng của khách chốn buồng xuân. ).
  4. Kiều.
  5. Ngẫm từ dấy việc binh đao.
  6. Đống xương Định đã cao bằng đầu.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]