ṛ
Giao diện
Chữ Latinh
[sửa]
|
Mô tả
[sửa]ṛ (chữ hoa Ṛ)
Xem thêm
[sửa]- (Chữ Latinh): Aa Bb Cc Dd Ee Ff Gg Hh Ii Jj Kk Ll Mm Nn Oo Pp Qq Rr Sſs Tt Uu Vv Ww Xx Yy Zz
- (Biến thể của chữ R): Ŕŕ Řř Ṙṙ Ŗŗ Ȑȑ Ȓȓ Ṛṛ Ṝṝ Ṟṟ Ɍɍ Ɽɽ ᵲ ᶉ ɼ ɾ ᵳ Ʀʀ Rr
- (Chữ cái có dấu chấm hoặc dấu nặng): Ȧȧ Ạạ Ặặ Ậậ Ǡǡ Ḃḃ Ḅḅ Ċċ Ḋḋ Ḍḍ Ėė Ẹẹ Ḟḟ Ġġ Ḣḣ Ḥḥ Ii İi Iı Ịị Ḳḳ Ḷḷ Ṁṁ Ṃṃ Ṅṅ Ṇṇ Ȯȯ Ọọ Ợợ Ṗṗ Ṙṙ Ṛṛ Ṡṡ Ṣṣ ẛ Ṫṫ Ṭṭ Ụụ Ựự Ṿṿ Ẇẇ Ẉẉ Ẋẋ Ẏẏ Ỵỵ Żż Ẓẓ
Tiếng Morokodo
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]ṛ (chữ hoa Ṛ)
- Chữ cái thứ 42 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Morokodo.
- Kya mo alëpï mï kaŋo ma ṛï'dï, kaŋo ma laka nje tisiwa aba, kandi kofo ne ötu ga kö'du kaŋo ne alo dë.
- Một phần khác rơi nhằm chỗ đất đá sỏi, chỉ có ít đất thịt, bị lấp không sâu, liền mọc lên; (Ma-thi-ơ 13:5)
Xem thêm
[sửa]- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Morokodo) A a, Ä ä, B b, Br br, ’B ’b, C c, D d, Dr dr, ’D ’d, E e, Ë ë, F f, G g, Gb gb, H h, Hw hw, I i, Ï ï, J j, ’J ’j, K k, Kp kp, L l, M m, Mb mb, Mv mv, N n, Nd nd, Ndr ndr, Nj nj, Ny ny, Nz nz, Ŋ ŋ, Ŋb ŋb, Ŋg ŋg, O o, Ö ö, Ɔ ɔ, P p, Pr pr, R r, Ṛ ṛ, S s, T t, Tr tr, Tw tw, U u, V v, W w, Y y, Z z, ’
Tham khảo
[sửa]- Pioneer Bible Translators (2010), Morokodo, Matayo 13 (bằng tiếng Morokodo)
Tiếng Tamazight Trung Atlas
[sửa]Tifinagh | ⵕ (ṛ) |
---|---|
Latinh | ṛ |
Ả Rập | ڕ ڑ |
Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]ṛ (chữ hoa Ṛ)
- Chữ cái thứ 22 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Tamazight Trung Atlas.
- ṛẓig ― ⵕⵥⵉⴳ ― đắng
Xem thêm
[sửa]- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Tamazight Trung Atlas) A a, B b, G g, Gʷ gʷ, D d, Ḍ ḍ, E e, F f, K k, Kʷ kʷ, H h, Ḥ ḥ, X x, Q q, I i, J j, L l, M m, N n, U u, R r, Ṛ ṛ, GH gh, S s, Ṣ ṣ, C c, T t, Ṭ ṭ, U u, W w, Y y, Z z, Ẓ ẓ
Tham khảo
[sửa]- Penchoen, Thomas G. (1973) Tamazight of the Ayt Ndhir (Afroasiatic dialects; 1), Los Angeles: Undena Publications, →ISBN
Tiếng Tara Baka
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]ṛ (chữ hoa Ṛ)
- Chữ cái thứ 36 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Tara Baka.
- Kpá kenée ꞌyị e ụndụnɨ́ eyé phoꞌdụ lóꞌbụꞌdụ́tụ a sị́ pheṛé wá.
- cũng không ai thắp đèn mà để dưới cái thùng, song người ta để trên chơn đèn, (Ma-thi-ơ 5:15)
Xem thêm
[sửa]- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Baka) A a, B b, ’B ’b, C c, D d, Dr dr, ’D ’d, E e, F f, G g, Gb gb, Gbr gbr, H h, I i, Ị ị, Ɨ ɨ, K k, Kp kp, Kpr kpr, L l, M m, Mb mb, Mv mv, N n, Nd nd, Ndr ndr, Ṇg ṇg, Ng ng, Ngb ngb, Ngbr ngbr, Ny ny, Nz nz, O o, P p, R r, Ṛ ṛ, S s, T t, Tr tr, U u, Ụ ụ, V v, W w, Y y, ’Y ’y, Z z, ’
Tham khảo
[sửa]- Wycliffe Bible Translators, Inc. (2016), Mɨkánda Lorụ ꞌBɨ Lomo Kɨ́ Dosị́ Éyị́ E, Matáyo 5 (bằng tiếng Baka)
Thể loại:
- Mục từ chữ Latinh
- Mục từ Unicode có nhiều thành phần
- Khối ký tự Latin Extended Additional
- Ký tự chữ viết chữ Latinh
- Chữ cái đa ngữ
- Mục từ đa ngữ
- Mục từ tiếng Morokodo
- Mục từ tiếng Morokodo có cách phát âm IPA
- Chữ cái tiếng Morokodo
- Định nghĩa mục từ tiếng Morokodo có trích dẫn ngữ liệu
- Mục từ tiếng Tamazight Trung Atlas
- Mục từ tiếng Tamazight Trung Atlas có cách phát âm IPA
- Chữ cái tiếng Tamazight Trung Atlas
- Định nghĩa mục từ tiếng Tamazight Trung Atlas có ví dụ cách sử dụng
- Mục từ tiếng Tara Baka
- Mục từ tiếng Tara Baka có cách phát âm IPA
- Chữ cái tiếng Tara Baka
- Định nghĩa mục từ tiếng Tara Baka có trích dẫn ngữ liệu
- Chữ cái chữ Latinh