Từ điển mở Wiktionary

Chữ Latinh[sửa]

U+1E5A, Ṛ
LATIN CAPITAL LETTER R WITH DOT BELOW
Thành phần:R [U+0052] + ◌̣ [U+0323]

[U+1E59]
Latin Extended Additional
[U+1E5B]

Mô tả[sửa]

(chữ thường )

  1. Chữ R viết hoa với dấu nặng ◌̣ (dấu chấm dưới).

Xem thêm[sửa]

Tiếng Morokodo[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(chữ thường )

  1. Chữ cái thứ 42 viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Morokodo.
    KOI NDÖ MA OSO'E?
    VÀ CÁC NGƯƠI LƯỢM ĐƯỢC MẤY GIỎ ĐẦY BÁNH THỪA SAO? (Ma-thi-ơ 16:9)

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Pioneer Bible Translators (2010), Morokodo, Matayo 13 (bằng tiếng Morokodo)

Tiếng Ndogo[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(chữ thường )

  1. Chữ cái thứ 17 viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Ndogo.
    BÌNDI-MBÍÌĐẤNG CHRIST

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Wycliffe Bible Translators, Inc. (2001), Ndogo, Màtéyò 1 (bằng tiếng Ndogo)

Tiếng Tamazight Trung Atlas[sửa]

Tifinagh ()
Latinh
Ả Rập ڕ ڑ

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(chữ thường )

  1. Chữ cái thứ 22 viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Tamazight Trung Atlas.
    AQṚṚUⴰⵇⵕⵕĐẦU

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Penchoen, Thomas G. (1973) Tamazight of the Ayt Ndhir (Afroasiatic dialects; 1), Los Angeles: Undena Publications, →ISBN

Tiếng Tara Baka[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(chữ thường )

  1. Chữ cái thứ 36 viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Tara Baka.
    NƗ BƗLÁMÁNE ZƗ́ KÉMBỊ́ ÉYỊ́ SÍNYÍNE GƗ ROYỊ́ GƗ ZƗ́ WO BƗ DO Ụ́CỤ KỤỤꞌBỤYỊ́ NYÉ KU PHOꞌDỤ NÍ.
    VÌ THÀ CHỊU MỘT PHẦN THÂN THỂ NGƯƠI PHẢI HƯ, CÒN HƠN LÀ CẢ THÂN THỂ BỊ NÉM VÀO ĐỊA NGỤC. (Ma-thi-ơ 5:29)

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Wycliffe Bible Translators, Inc. (2016), Mɨkánda Lorụ ꞌBɨ Lomo Kɨ́ Dosị́ Éyị́ E, Matáyo 5 (bằng tiếng Baka)