ö
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Chữ Latinh[sửa]
|
Mô tả[sửa]
- Chữ o viết thường với dấu tách đôi ◌̈ (diaeresis).
- Chữ o viết thường với dấu biến âm sắc ◌̈ (umlaut).
Đồng nghĩa[sửa]
- Chữ in hoa Ö
Xem thêm[sửa]
- (Chữ Latinh): Aa Bb Cc Dd Ee Ff Gg Hh Ii Jj Kk Ll Mm Nn Oo Pp Qq Rr Sſs Tt Uu Vv Ww Xx Yy Zz
- (Biến thể của chữ O): Óó Òò Ŏŏ Ôô Ốố Ồồ Ỗỗ Ổổ Ǒǒ Öö Ȫȫ Őő Õõ Ṍṍ Ṏṏ Ȭȭ Ȯȯ Ȱȱ Øø Ǿǿ Ǫǫ Ǭǭ Ōō Ṓṓ Ō̂ō̂ Ṑṑ Ỏỏ Ȍȍ Ȏȏ Ơơ Ớớ Ờờ Ỡỡ Ởở Ợợ Ọọ Ộộ Ɵɵ ⱺ ᴏ Oo Ꜵꜵ Œœ Ꝏꝏ Ꝍꝍ Ȣȣ
- (Letters using umlaut or diaresis sign): Ää Ǟǟ Ëë Ḧḧ Ïï Ḯḯ N̈n̈ Öö Ȫȫ Ṏṏ ẗ Üü Ǘǘ Ǚǚ Ǜǜ Ǖǖ Ṻṻ Ṳṳ Ẅẅ Ẍẍ Ÿÿ
Tiếng Azerbaijan[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /œ/
Chữ cái[sửa]
ö
- Chữ cái thứ 22 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latin của Azerbaijan.
Đồng nghĩa[sửa]
- Chữ in hoa Ö
Tiếng Iceland[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /œː/
Chữ cái[sửa]
ö
- Chữ cái cuối cùng (thứ 32) ở dạng viết thường trong bảng chữ cái tiếng Iceland.
- öfund
- đố kỵ
Đồng nghĩa[sửa]
- Chữ in hoa Ö
Tham khảo[sửa]
- Richard Cleasby & Gudbrand Vigfusson (1874) An Icelandic-English Dictionary (bằng tiếng Anh), Oxford: Clarendon Press, tr. 762
Tiếng Digan[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ø/
Chữ cái[sửa]
ö
Ghi chú sử dụng[sửa]
Hiếm khi được sử dụng trong các từ mượn Hungary.[1]
Đồng nghĩa[sửa]
- Chữ in hoa Ö
Tham khảo[sửa]
Tiếng Đan Mạch[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /øˀ/
Chữ cái[sửa]
ö
Tham khảo[sửa]
- Nyt fra Sprognævnet, (please provide the title of the work)[3] (bằng tiếng Đan Mạch), 03-09-2000
Tiếng Đức[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /øː/
Chữ cái[sửa]
ö
Đồng nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- J. Bithell (1949) German-English And English-German Dictionary (bằng tiếng Anh), London: Sir Issac Pitman & Sons, Ltd., tr. 302
Tiếng Estonia[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ø/
Chữ cái[sửa]
ö
- Chữ cái thứ 29 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái tiếng Estonia, tên là chữ öö.
- öö
- đêm
Đồng nghĩa[sửa]
- Chữ in hoa Ö
Tham khảo[sửa]
- Ksana Kyiv & Oleg Petrovich (1992) Estonian-English, English-Estonian dictionary (bằng tiếng Anh), New York: Hippocrene Books, tr. 93
Tiếng Hạ Đức[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Định nghĩa[sửa]
ö
- Chữ ö ở dạng viết thường.
- möhn[1]
- phấn đấu
Đồng nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
Tiếng Hungary[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ø/ (âm vị, tên chữ cái)
Chữ cái[sửa]
ö
- Chữ cái thứ 26 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Hungary, tên là chữ ö.
- öcs
- em trai
Đồng nghĩa[sửa]
- Chữ in hoa Ö
Tham khảo[sửa]
- Ferencz Bizonfy (1886) Angol-Magyar és Magyar-Angol Szótár (bằng tiếng Anh), tập 2, Budapest: Franklin-Társulat, tr. 340
Tiếng Ingria[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ø/
Chữ cái[sửa]
ö
- Chữ cái thứ 27 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Ingria.
- öö
- đêm
Đồng nghĩa[sửa]
- Chữ in hoa Ö
Tham khảo[sửa]
- Vitalij Chernyavskij (2005) Ižoran keel (Ittseopastaja)[4] (bằng tiếng Nga), bản gốc [5] lưu trữ 2011-06-17, truy cập 2022-11-04
Tiếng K'Ho[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ə/
Chữ cái[sửa]
ö
- (cũ) Chữ cái thứ 18 ở dạng viết thường biểu thị nguyên âm /ə/ trong bảng chữ cái năm 1950, tương ứng với ơ trong bảng chữ cái năm 1935, 1960 và 1983.[1]
- Köho
- K'Ho, Kơ Ho
Đồng nghĩa[sửa]
Thán từ[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Sách
- Jacques Dournes Français (1950) Dictionnaire Srê (Köho) (bằng tiếng Pháp), tr. 171
Tiếng Kalo tại Phần Lan[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ø/
Chữ cái[sửa]
ö
- Chữ cái thứ 31 trong bảng chữ cái Digan Kalo tại Phần Lan, ở dạng viết thường trong hệ chữ Latinh.
Đồng nghĩa[sửa]
- Chữ in hoa Ö
Tiếng Karelia[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ø/, /œ/
Chữ cái[sửa]
ö
- Chữ cái thứ 28 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Karelia, tên là chữ öö.
- höperö
- thằng ngốc
Đồng nghĩa[sửa]
- Chữ in hoa Ö
Tiếng Kazakh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ɵ/
Chữ cái[sửa]
ö
- Chữ cái thứ 28 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh năm 2021 của Kazakhstan.
Đồng nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Новый казахский алфавит на латинице: представлен проект указа Президента, Tengrinews[6] (bằng tiếng Kazakh), 22-04-2021, bản gốc [7] lưu trữ 2022-09-25, truy cập 2022-11-04
Tiếng Komi-Zyrian[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ɘ/
Chữ cái[sửa]
ö
- Chữ cái Latinh biểu thị nguyên âm /ɘ/.
- vöv
- вӧв
- ngựa
Đồng nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Лыткин Г.С. (1889) Зырянский край при епископах пермских и зырянский язык. Пособие при изучении зырянами русского языка (bằng tiếng Nga), Санкт-Петербург: Типография Императорской академии наук, tr. 140
Tiếng Liguria[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ɔː/
Chữ cái[sửa]
ö
Tham khảo[sửa]
- Arfabêto, (please provide the title of the work)[8] (bằng tiếng Liguria), Académia Ligùstica do Brénno, (cần thêm ngày tháng hoặc năm)
Tiếng Limburg[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /œ/
Chữ cái[sửa]
ö
Đồng nghĩa[sửa]
- Chữ in hoa Ö
Tham khảo[sửa]
- dr. Pierre Bakkes, dr. Herman Crompvoets, Jan Notten, Frans Walraven (2003), Spelling 2003 voor de Limburgse dialecten, (please provide the title of the work)[9] (bằng tiếng Hà Lan), bản gốc [10] lưu trữ 2022-09-21, truy cập 2022-11-04
Tiếng Nam Sami[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ø/
Chữ cái[sửa]
ö
- (Thụy Điển) Chữ cái thứ 23 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái tiếng Nam Sami chỉ dùng tại Thụy Điển.
- ryöjnesjidh
- chăn tuần lộc
Đồng nghĩa[sửa]
Tiếng Övdal[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /œ/, /œː/
Chữ cái[sửa]
ö
- Chữ cái cuối cùng (thứ 36) trong bảng chữ Latinh của tiếng Övdal, ở dạng viết thường.
- röv
- con cáo
Đồng nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Förslag till en enhetlig stavning för älvdalska, (please provide the title of the work)[11] (bằng tiếng Thụy Điển), accessed 2022-11-04, bản gốc [12] lưu trữ 2017-01-13
Tiếng Phần Lan[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Từ ö tiếng Thụy Điển hoặc nguồn gốc tiếng Đức, trong đó âm sắc (hai dấu chấm) ban đầu là chữ e viết thường, đặt bên cạnh rồi về sau chuyển lên phía trên của o để biểu thị nguyên âm phía trước thông qua âm sắc tiếng Đức.
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ø/
Chữ cái[sửa]
ö
Đồng nghĩa[sửa]
- Chữ in hoa Ö
Tham khảo[sửa]
- Vieno Severi Alanne (1919) Suomalais-englantilainen sanakirja (bằng tiếng Anh), Superior, Wis.: Työmies Kustannusyhtiön kustannuksella, tr. 957
Tiếng Polabia[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /œ/
Chữ cái[sửa]
ö
- Chữ cái thứ 33 trong bộ chữ tiếng Polabia của Kazimierz Polański năm 1967, ở dạng viết thường.
- nös
- mũi
Đồng nghĩa[sửa]
- Chữ in hoa Ö
Tham khảo[sửa]
- Kazimierz Polański, James Allen Sehnert (1967) Polabian-English Dictionary, Mouton, →ISBN, tr. 29
Tiếng Romagnol[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ɔː/~/ɔə̯/
Mô tả[sửa]
Đồng nghĩa[sửa]
- Chữ in hoa Ö
Tiếng Slovene[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ø/
Mô tả[sửa]
ö
- Chỉ xuất hiện trong một số tên nhất định, thường ở phương ngữ phía đông
- Šömen
- (một họ của người Slovene, đọc là /ʃømen/)
Đồng nghĩa[sửa]
- Chữ in hoa Ö
Tham khảo[sửa]
- PRONUNCIATION KEY TO THE SLOVENIAN ALPHABET, (please provide the title of the work)[13] (bằng tiếng Anh), accessed 2022-11-04, bản gốc [14] lưu trữ 2022-09-21
Tiếng Tatar Crưm[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ø/
Chữ cái[sửa]
ö
- Chữ cái thứ 21 (hoặc 20) ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Tatar Crưm.
- öz
- lõi, nguyên bản
Đồng nghĩa[sửa]
- Chữ in hoa Ö
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /œː/
Chữ cái[sửa]
ö
- Chữ cái thứ 19 trong bảng chữ cái Latinh của Thổ Nhĩ Kỳ.
- ödev
- nhiệm vụ
Thán từ[sửa]
Đồng nghĩa[sửa]
- Chữ in hoa Ö
Tham khảo[sửa]
- Resuhi Akdikmen (1986) Langenscheidt's standard Turkish dictionary: English-Turkish, Turkish-English (bằng tiếng Anh), New York: Langenscheidt, tr. 296
Tiếng Thụy Điển[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /øː/, /œ/
Chữ cái[sửa]
Biến tố cho ö | Số ít | Số nhiều | ||
---|---|---|---|---|
chung | Bất định | Hạn định | Bất định | Hạn định |
Danh cách | ö | öet | ön | öna |
Sở hữu cách | ös | öets | öns | önas |
- Chữ cái cuối cùng trong bảng chữ cái tiếng Thụy Điển, phát âm dài /øː/, ngắn /œ/, dài và trước r [œ̞ː], ngắn và trước r [œ̞].
- Det är två ön i "Höör".
- Có hai chữ ö trong từ "Höör".
Danh từ[sửa]
ö gch
- Đảo.
- Gotland är den största ön i Östersjön.
- Gotland là đảo lớn nhất trên biển Baltic.
Biến tố cho ö | Số ít | Số nhiều | ||
---|---|---|---|---|
chung | Bất định | Hạn định | Bất định | Hạn định |
Danh cách | ö | ön | öar | öarna |
Sở hữu cách | ös | öns | öars | öarnas |
Từ nguyên[sửa]
Từ tiếng Thụy Điển cổ ø, từ tiếng Bắc Âu cổ ey, từ tiếng Giéc-manh nguyên thủy *awjō, từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *h₂ekʷeh₂.
Đồng nghĩa[sửa]
- Chữ in hoa Ö
Tham khảo[sửa]
- Oscar Edmund Wenström (1935) A Swedish-English dictionary (bằng tiếng Anh), Stockholm: P.A. Norstedt, tr. 881
Tiếng Turkmen[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ø/, /øː/
Chữ cái[sửa]
ö
- Chữ cái thứ 19 trong bảng chữ cái Latinh tiếng Turkmen.
- öý
- nhà
Đồng nghĩa[sửa]
Tiếng Volapük[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ø/
Chữ cái[sửa]
ö
- Chữ cái thứ 28 trong bảng chữ cái Volapük.
- cög
- cờ vua
Thán từ[sửa]
Đồng nghĩa[sửa]
- Chữ in hoa Ö
Tham khảo[sửa]
- Marshall William Wood (1888) Dictionary of Volapük: Volapük-English, English-Volapük (bằng tiếng Anh), London: Trübner & Co., tr. 239
Tiếng Vot[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ø/
Chữ cái[sửa]
ö
- Chữ cái thứ 20 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Votic.
- töö
- công việc
Đồng nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- V. Hallap, E. Adler, S. Grünberg, M. Leppik (2012) Vadja keele sõnaraamat[15], ấn bản 2, Tallinn
Tiếng Wales[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ɔ, oː/
Mô tả[sửa]
ö
- Dấu tách đôi (◌̈) đặt lên chữ o để chỉ ra rằng nó được phát âm riêng biệt với nguyên âm liền kề chứ không phải là một âm ghép.
- söoleg
- động vật học
Đồng nghĩa[sửa]
- Chữ in hoa Ö
Thể loại:
- Mục từ chữ Latinh
- Mục từ Unicode có nhiều thành phần
- Khối ký tự Latin-1 Supplement
- Mục từ tiếng Azerbaijan
- Chữ cái
- Mục từ tiếng Iceland
- Định nghĩa mục từ tiếng Estonia có ví dụ cách sử dụng
- Mục từ tiếng Digan
- Mục từ tiếng Đan Mạch
- Định nghĩa mục từ tiếng Đan Mạch có ví dụ cách sử dụng
- Mục từ tiếng Đức
- Định nghĩa mục từ tiếng Đức có ví dụ cách sử dụng
- Mục từ tiếng Estonia
- Mục từ tiếng Hạ Đức
- Mục từ chưa xếp theo loại từ
- Định nghĩa mục từ tiếng Hạ Đức có ví dụ cách sử dụng
- Mục từ tiếng Hungary
- Định nghĩa mục từ tiếng Hungary có ví dụ cách sử dụng
- Mục từ tiếng Ingria
- Định nghĩa mục từ tiếng Phần Lan có ví dụ cách sử dụng
- Mục từ tiếng K'Ho
- Định nghĩa mục từ tiếng K'Ho có ví dụ cách sử dụng
- Thán từ
- Mục từ tiếng Kalo tại Phần Lan
- Mục từ tiếng Karelia
- Định nghĩa mục từ Karelian có ví dụ cách sử dụng
- Mục từ tiếng Kazakh
- Mục từ tiếng Komi-Zyrian
- Định nghĩa mục từ tiếng Komi-Zyrian có ví dụ cách sử dụng
- Mục từ tiếng Liguria
- Định nghĩa mục từ tiếng Limburg có ví dụ cách sử dụng
- Mục từ tiếng Limburg
- Mục từ tiếng Nam Sami
- Định nghĩa mục từ tiếng Thụy Điển có ví dụ cách sử dụng
- Mục từ tiếng Övdal
- Mục từ tiếng Phần Lan
- Mục từ tiếng Polabia
- Mục từ tiếng Romagnol
- Mục từ tiếng Slovene
- Định nghĩa mục từ tiếng Slovene có ví dụ cách sử dụng
- Mục từ tiếng Tatar Crưm
- Định nghĩa mục từ tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có ví dụ cách sử dụng
- Mục từ tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
- Mục từ tiếng Thụy Điển
- Danh từ tiếng Thụy Điển
- Danh từ
- Mục từ tiếng Turkmen
- Định nghĩa mục từ tiếng Turkmen có ví dụ cách sử dụng
- Mục từ tiếng Volapük
- Mục từ tiếng Volapük có cách phát âm IPA
- Định nghĩa mục từ tiếng Volapük có ví dụ cách sử dụng
- Mục từ tiếng Vot
- Mục từ tiếng Wales
- Định nghĩa mục từ tiếng Wales có ví dụ cách sử dụng