Hậu tắc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hə̰ʔw˨˩ tak˧˥hə̰w˨˨ ta̰k˩˧həw˨˩˨ tak˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həw˨˨ tak˩˩hə̰w˨˨ tak˩˩hə̰w˨˨ ta̰k˩˧

Danh từ riêng[sửa]

Hậu tắc

  1. bề tôi giỏi, có công thờ vua Nghiêu Thuấn và là thủy tổ nhà Chu. Hậu Tắc tên là Khí, mẹKhương Nguyên, nguyên phi Đế Hiệu. Khương Nguyên ra chốn đồng nội thấy vết chân người to lớn, lòng thấy vui nên dẫm vào. Bà tự nhiên thấy trong người bồn chồncó thai sinh ra Hậu Tắc. Thuở nhỏ, Khí thích chơi trò trồng cây, cây trồng bao giờ cũng rất tốt, khi đã đến tuổi thành nhân, Khí thích việc cày bừa làm ruộng, mùa nào trồng thứ ấy, các giống ngũ cốc đều xanh tươi. Dân chúng học làm theo. Vua Nghiêu biết việc bèn cho đón về giữ chức tắc quan (quan coi việc nông) có công dạy dân, phong cho đất Đài, hiệu là Hậu Tắc. Con cháu đời đời giữ chức quan ấy.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]