của
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwa̰ː˧˩˧ | kuə˧˩˨ | kuə˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kuə˧˩ | kṵʔə˧˩ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]của
- Mọi thứ do con người làm ra như tiền bạc, tài sản, đồ đạc...
- Người làm ra của, của không làm ra người. (tục ngữ)
- Phải biết tiếc của.
- Cái ăn với đặc tính riêng.
- Thích của ngọt.
- Của chua.
- Người hoặc vật thuộc hạng đáng xem thường.
- Rước cái của ấy về chỉ tổ phá nhà!
Liên từ
[sửa]của
- Từ biểu thị quan hệ sở thuộc giữa chính thể với bộ phận của chính thể.
- Đôi mắt của em.
- Các linh kiện của máy.
- Người hay vật có quyền sở hữu với cái thuộc về, chịu sự chi phối của người hay vật có quyền sở hữu đó.
- Sách của tôi .
- Xe máy của anh bán rồi à?
- Người, sự vật với thuộc tính có được.
- Hương thơm của hoa.
- Tình yêu của chúng ta.
- Niềm hân hoan của đội thắng cuộc.
- Người, vật có quan hệ với người hay sự vật được nói đến.
- Anh ấy là bạn của tôi.
- Những nhân tố của sự thành bại.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "của", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)