gross
Giao diện
Xem thêm: groß
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈɡroʊs/
Hoa Kỳ | [ˈɡroʊs] |
Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Pháp cổ gros, từ tiếng Latinh grossus.
Danh từ
[sửa]gross (số nhiều gross hoặc grosses) /ˈɡroʊs/
Thành ngữ
[sửa]Đồng nghĩa
[sửa]Tính từ
[sửa]gross (so sánh hơn grosser, so sánh nhất grossest) /ˈɡroʊs/
- To béo, phì nộm, béo phị (người).
- gross habit of body — thân hình to béo phì nộm
- Thô và béo ngậy (thức ăn).
- a gross feeder — người thích những món ăn thô và béo ngậy; cây ăn tốn màu
- Nặng, khó ngửi (mùi).
- Thô tục, tục tĩu, bẩn tưởi, gớm guốc.
- gross language — lối ăn nói tục tĩu
- Thô bạo, trắng trợn; hiển nhiên, sờ sờ.
- a gross injustice — sự bất công thô bạo
- a gross mistake — một lỗi lầm hiển nhiên
- Không tinh, không thính (giác quan...); không sành, thô thiển.
- Rậm rạp, um tùm (cây cối).
- Toàn bộ, tổng.
- gross value — tổng giá trị
Trái nghĩa
[sửa]- thô bạo
- toàn bộ
Ngoại động từ
[sửa]gross ngoại động từ /ˈɡroʊs/
Chia động từ
[sửa]gross
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to gross | |||||
Phân từ hiện tại | grossing | |||||
Phân từ quá khứ | grossed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | gross | gross hoặc grossest¹ | grosses hoặc grosseth¹ | gross | gross | gross |
Quá khứ | grossed | grossed hoặc grossedst¹ | grossed | grossed | grossed | grossed |
Tương lai | will/shall² gross | will/shall gross hoặc wilt/shalt¹ gross | will/shall gross | will/shall gross | will/shall gross | will/shall gross |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | gross | gross hoặc grossest¹ | gross | gross | gross | gross |
Quá khứ | grossed | grossed | grossed | grossed | grossed | grossed |
Tương lai | were to gross hoặc should gross | were to gross hoặc should gross | were to gross hoặc should gross | were to gross hoặc should gross | were to gross hoặc should gross | were to gross hoặc should gross |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | gross | — | let’s gross | gross | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "gross", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)