lump
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈlʌmp/
Hoa Kỳ | [ˈləmp] |
Danh từ
[sửa]lump /ˈlʌmp/
- Cục, tảng, miếng.
- a lump of sugar — một cục đường
- a lump of clay — một cục đất sét
- lump sugar — đường miếng
- Vón cục.
- This sauce has lumps in it — Nước sốt bị vón cục.
- Cái bướu, chỗ sưng u lên, chỗ u lồi lên.
- a bad lump on the forehead — u ở trán
- Cả mớ, toàn bộ, toàn thể.
- in the lump — tính cả mớ, tính tất cả
- a lump sum — số tiền tính gộp cả lại; tiền mặt trả gọn
- Người đần độn, người chậm chạp.
Thành ngữ
[sửa]- to be a lump of selfishness: Đại ích kỷ.
- to feel (have) a lump in one's throat: Cảm thấy cổ họng như nghẹn tắc lại.
Ngoại động từ
[sửa]lump ngoại động từ /ˈlʌmp/
Chia động từ
[sửa]lump
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to lump | |||||
Phân từ hiện tại | lumping | |||||
Phân từ quá khứ | lumped | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | lump | lump hoặc lumpest¹ | lumps hoặc lumpeth¹ | lump | lump | lump |
Quá khứ | lumped | lumped hoặc lumpedst¹ | lumped | lumped | lumped | lumped |
Tương lai | will/shall² lump | will/shall lump hoặc wilt/shalt¹ lump | will/shall lump | will/shall lump | will/shall lump | will/shall lump |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | lump | lump hoặc lumpest¹ | lump | lump | lump | lump |
Quá khứ | lumped | lumped | lumped | lumped | lumped | lumped |
Tương lai | were to lump hoặc should lump | were to lump hoặc should lump | were to lump hoặc should lump | were to lump hoặc should lump | were to lump hoặc should lump | were to lump hoặc should lump |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | lump | — | let’s lump | lump | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
[sửa]lump nội động từ /ˈlʌmp/
Nội động từ
[sửa]lump nội động từ /ˈlʌmp/
Ngoại động từ
[sửa]lump ngoại động từ /ˈlʌmp/
- Chịu đựng; ngậm đắng nuốt cay.
- if you don't like it you will have to lump it — nếu anh không thích cái đó thì anh cũng phải chịu đựng vậy thôi; thích hay không thích thì anh cùng phải nhận thôi
Chia động từ
[sửa]lump
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to lump | |||||
Phân từ hiện tại | lumping | |||||
Phân từ quá khứ | lumped | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | lump | lump hoặc lumpest¹ | lumps hoặc lumpeth¹ | lump | lump | lump |
Quá khứ | lumped | lumped hoặc lumpedst¹ | lumped | lumped | lumped | lumped |
Tương lai | will/shall² lump | will/shall lump hoặc wilt/shalt¹ lump | will/shall lump | will/shall lump | will/shall lump | will/shall lump |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | lump | lump hoặc lumpest¹ | lump | lump | lump | lump |
Quá khứ | lumped | lumped | lumped | lumped | lumped | lumped |
Tương lai | were to lump hoặc should lump | were to lump hoặc should lump | were to lump hoặc should lump | were to lump hoặc should lump | were to lump hoặc should lump | were to lump hoặc should lump |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | lump | — | let’s lump | lump | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "lump", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /lœ̃p/
Danh từ
[sửa]Số ít | Số nhiều |
---|---|
lump /lœ̃p/ |
lump /lœ̃p/ |
lump gđ /lœ̃p/
Tham khảo
[sửa]- "lump", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)