nail
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈneɪɫ/
Hoa Kỳ | [ˈneɪɫ] |
Danh từ
[sửa]nail (số nhiều nails) /ˈneɪɫ/
- Móng (tay, chân); móng vuốt (thú vật).
- Cái đinh.
- to drive a nail — đóng đinh
- Nên (đơn vị đo lường cổ, bằng khoảng 55 cm).
Thành ngữ
[sửa]- hard as nails:
- to fight tooth and nail: Xem tooth
- to hit the [right] nail on the head: Xem hit
- a nail in one's coffin: Cái có thể làm cho người ta chóng chết.
- to pay on the nail: Trả ngay không lần lữa.
- right a nail: Đúng lắm, hoàn toàn đúng.
Ngoại động từ
[sửa]nail ngoại động từ /ˈneɪɫ/
- Đóng đinh; (nghĩa bóng) ghìm chặt.
- to nail up a window — lấy đinh vít chặt cửa sổ lại
- to nail one's eyes on something — nhìn chăm chú (nhìn chòng chọc) vật gì
- to stood nailed to the ground — nó đứng như chôn chân xuống đất
- to nail a blow — giáng cho một đòn
- to nail someone down to his promise — bắt ai phải giữ lời hứa
- (Từ lóng) Bắt giữ, tóm.
Chia động từ
[sửa]Bảng chia động từ của nail
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to nail | |||||
Phân từ hiện tại | nailing | |||||
Phân từ quá khứ | nailed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | nail | nail hoặc nailest¹ | nails hoặc naileth¹ | nail | nail | nail |
Quá khứ | nailed | nailed hoặc nailedst¹ | nailed | nailed | nailed | nailed |
Tương lai | will/shall² nail | will/shall nail hoặc wilt/shalt¹ nail | will/shall nail | will/shall nail | will/shall nail | will/shall nail |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | nail | nail hoặc nailest¹ | nail | nail | nail | nail |
Quá khứ | nailed | nailed | nailed | nailed | nailed | nailed |
Tương lai | were to nail hoặc should nail | were to nail hoặc should nail | were to nail hoặc should nail | were to nail hoặc should nail | were to nail hoặc should nail | were to nail hoặc should nail |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | nail | — | let’s nail | nail | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Thành ngữ
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "nail", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Bố Y
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Danh từ
[sửa]nail