punch
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈpəntʃ/
Hoa Kỳ | [ˈpəntʃ] |
Danh từ
[sửa]punch /ˈpəntʃ/
Thành ngữ
[sửa]- to pull one's punches: Xem Pull
Ngoại động từ
[sửa]punch ngoại động từ /ˈpəntʃ/
Chia động từ
[sửa]punch
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to punch | |||||
Phân từ hiện tại | punching | |||||
Phân từ quá khứ | punched | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | punch | punch hoặc punchest¹ | punches hoặc puncheth¹ | punch | punch | punch |
Quá khứ | punched | punched hoặc punchedst¹ | punched | punched | punched | punched |
Tương lai | will/shall² punch | will/shall punch hoặc wilt/shalt¹ punch | will/shall punch | will/shall punch | will/shall punch | will/shall punch |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | punch | punch hoặc punchest¹ | punch | punch | punch | punch |
Quá khứ | punched | punched | punched | punched | punched | punched |
Tương lai | were to punch hoặc should punch | were to punch hoặc should punch | were to punch hoặc should punch | were to punch hoặc should punch | were to punch hoặc should punch | were to punch hoặc should punch |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | punch | — | let’s punch | punch | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Danh từ
[sửa]punch ((từ hiếm, nghĩa hiếm) (cũng) puncheon) /ˈpəntʃ/
- Cái giùi, máy giùi; kìm bấm (vé tàu); cái nhổ đinh, cái đóng đinh.
- Máy khoan.
- Máy rập dấu, máy đột rập.
Ngoại động từ
[sửa]punch ngoại động từ /ˈpəntʃ/
- Giùi lỗ (miếng da, giấy, tôn... bằng cái giùi); bấm (vé tàu... bằng kìm bấm).
- Khoan (lỗ bằng máy khoan).
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Thúc (trâu, bò... ) bằng giấy đầu nhọn.
- Chọc, thúc bằng gậy.
Thành ngữ
[sửa]- to punch in: Đóng (đinh) vào.
- to punch out: Nhổ (đinh) ra.
- punch above one's weight: làm một cái gì đó quá tầm của mình.
Chia động từ
[sửa]punch
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to punch | |||||
Phân từ hiện tại | punching | |||||
Phân từ quá khứ | punched | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | punch | punch hoặc punchest¹ | punches hoặc puncheth¹ | punch | punch | punch |
Quá khứ | punched | punched hoặc punchedst¹ | punched | punched | punched | punched |
Tương lai | will/shall² punch | will/shall punch hoặc wilt/shalt¹ punch | will/shall punch | will/shall punch | will/shall punch | will/shall punch |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | punch | punch hoặc punchest¹ | punch | punch | punch | punch |
Quá khứ | punched | punched | punched | punched | punched | punched |
Tương lai | were to punch hoặc should punch | were to punch hoặc should punch | were to punch hoặc should punch | were to punch hoặc should punch | were to punch hoặc should punch | were to punch hoặc should punch |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | punch | — | let’s punch | punch | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Danh từ
[sửa]punch /ˈpəntʃ/
Danh từ
[sửa]punch /ˈpəntʃ/
- Ngựa thồ mập lùn ((cũng) Suffork punch).
- Vật béo lùn, vật to lùn.
- (Punch) Pân (nhân vật chính trong vở múa rối Pân và Giu-đi).
Thành ngữ
[sửa]- as pleased as Punch: Thích quá, sướng rơn lên.
- as proud as Punch: Hết sức vây vo, dương dương tự đắc.
Tham khảo
[sửa]- "punch", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /pɔ̃ʃ/
Danh từ
[sửa]Số ít | Số nhiều |
---|---|
punch /pɔ̃ʃ/ |
punchs /pɔ̃ʃ/ |
punch gđ /pɔ̃ʃ/
- Rượu pân.
- (Thể dục thể thao) Quả đấm quyết định.
- Avoir du punch — có quả đấm quyết định
- (Thể thao) Sức nước rút (để chạy nước rút khi gần tới đích).
- (Thân mật) Tính năng động.
Tham khảo
[sửa]- "punch", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)