romance
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ɹoʊ.ˈmæns/, /ˈɹoʊ.ˌmæns/
Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới) | [ˈɹoʊ.ˌmæns] |
Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Anh trung đại romauns, từ tiếng Anh Norman romanz (“viết bằng tiếng địa phương”), từ tiếng Latinh rōmānicē, từ *rōmānicē (“tiếng Rôman”), từ rōmānicus (“La Mã”), từ rōmānus (“người La Mã”).
Danh từ
[sửa]romance (số nhiều romances)
- Truyện anh hùng hiệp sĩ (thời Trung cổ, thường viết theo thể thơ).
- Tiểu thuyết mơ mộng xa thực tế.
- Câu chuyện tình lãng mạn; mối tình lãng mạn.
- Sự mơ mộng, tính lãng mạn.
- Sự thêu dệt, sự bịa đặt, sự nói ngoa, sự cường điệu.
- (Âm nhạc) Rôman (khúc).
Nội động từ
[sửa]romance nội động từ /roʊ.ˈmænts/
- Thêu dệt, bịa đặt; nói ngoa, cường điệu.
Chia động từ
[sửa]romance
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to romance | |||||
Phân từ hiện tại | romancing | |||||
Phân từ quá khứ | romanced | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | romance | romance hoặc romancest¹ | romances hoặc romanceth¹ | romance | romance | romance |
Quá khứ | romanced | romanced hoặc romancedst¹ | romanced | romanced | romanced | romanced |
Tương lai | will/shall² romance | will/shall romance hoặc wilt/shalt¹ romance | will/shall romance | will/shall romance | will/shall romance | will/shall romance |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | romance | romance hoặc romancest¹ | romance | romance | romance | romance |
Quá khứ | romanced | romanced | romanced | romanced | romanced | romanced |
Tương lai | were to romance hoặc should romance | were to romance hoặc should romance | were to romance hoặc should romance | were to romance hoặc should romance | were to romance hoặc should romance | were to romance hoặc should romance |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | romance | — | let’s romance | romance | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "romance", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Bổ trợ Quốc tế
[sửa]Tính từ
[sửa]romance (cấp so sánh plus romance, cấp cao le plus romance)
Tiếng Pháp
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ʁɔ.mɑ̃s/
Danh từ
[sửa]Số ít | Số nhiều |
---|---|
romance /ʁɔ.mɑ̃s/ |
romances /ʁɔ.mɑ̃s/ |
romance gc /ʁɔ.mɑ̃s/
Danh từ
[sửa]Số ít | Số nhiều |
---|---|
romance /ʁɔ.mɑ̃s/ |
romances /ʁɔ.mɑ̃s/ |
romance gđ /ʁɔ.mɑ̃s/
Tham khảo
[sửa]- "romance", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Tây Ban Nha
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Provence cổ romans, từ tiếng Latinh *romanĭce.
Tính từ
[sửa]romance (số nhiều romances)
Đồng nghĩa
[sửa]Danh từ
[sửa]romance gđ (số nhiều romances)
- Sự mơ mộng, tính lãng mạn.
- Sự thêu dệt, sự bịa đặt, sự nói ngoa, sự cường điệu.
- Tiểu thuyết.
- Tiếng Tây Ban Nha.
Đồng nghĩa
[sửa]- tiểu thuyết
- tiếng Tây Ban Nha
Động từ
[sửa]romance
Thể loại:
- Mục từ tiếng Anh
- Danh từ
- Danh từ tiếng Anh
- Âm nhạc
- Nội động từ
- Chia động từ
- Động từ tiếng Anh
- Chia động từ tiếng Anh
- Mục từ tiếng Bổ trợ Quốc tế
- Tính từ
- Ngôn ngữ học
- Mục từ tiếng Pháp
- Danh từ tiếng Pháp
- Mục từ tiếng Tây Ban Nha
- Tính từ tiếng Tây Ban Nha
- tiếng Tây Ban Nha entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Danh từ tiếng Tây Ban Nha
- Danh từ tiếng Tây Ban Nha đếm được
- Danh từ giống đực tiếng Tây Ban Nha
- Động từ
- Tính từ tiếng Bổ trợ Quốc tế