trĩ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨiʔi˧˥ | tʂi˧˩˨ | tʂi˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂḭ˩˧ | tʂi˧˩ | tʂḭ˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “trĩ”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]trĩ
- Bệnh phình tĩnh mạch hậu môn, sinh ra chứng đi ngoài ra máu.
- Mắc bệnh trĩ.
- Phẫu thuật cắt trĩ.
- Chim cùng họ với gà, sống ở rừng, con trống có bộ lông đẹp, đuôi dài.
- Chim trĩ đỏ.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "trĩ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)