Bước tới nội dung

ù

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
ù U+00F9, ù
LATIN SMALL LETTER U WITH GRAVE
Composition:u [U+0075] + ◌̀ [U+0300]
ø
[U+00F8]
Latin-1 Supplement ú
[U+00FA]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˨˩u˧˧u˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
u˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

ù

  1. (Tai) Ở trạng thái nghe như có tiếng vang đều đều liên tục đập vào màng nhĩ, làm cho không phân biệt được các âm thanh.
    Tiếng nổ làm ù cả tai.
    Ốm dậy, tai cứ ù đặc, ai nói gì cũng không nghe .

Phó từ

[sửa]

ù

  1. (Khẩu ngữ; thường dùng phụ cho động từ). Nhanh, liền một mạch.
    Ù chạy về nhà.
    Làm ù đi cho xong.

Động từ

[sửa]

ù

  1. Thắng ván bài khi gặp được đúng quân mình đang chờ trong bài tổ tôm, tài bàn,…
    Ù hai ván liền.

Dịch

[sửa]

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]