chàm
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨa̤ːm˨˩ | ʨaːm˧˧ | ʨaːm˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨaːm˧˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]chàm
- Loài cây thuộc họ đậu, lá hình tròn thường dùng để nhuộm màu lam sẫm.
- Cây chàm sống ở miền thượng du
- Nước nhuộm chế bằng lá chàm.
- Mặt như chàm đổ. (tục ngữ)
- Thứ bệnh lở mặt trẻ con.
- Mặt cháu lên chàm, nên mẩn đỏ.
Tính từ
[sửa]chàm
Động từ
[sửa]chàm
- (Cũ) Xăm mình.
- Họ chàm ở ngực một cái mặt hổ.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "chàm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường
[sửa]Động từ
[sửa]chàm
- Đâm.
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [caːm˧˨]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [zaːm˩]
Danh từ
[sửa]chàm
Tham khảo
[sửa]Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Tính từ
- Động từ
- Từ cũ
- Mục từ tiếng Mường
- Danh từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Mường
- Mục từ tiếng Tày
- Mục từ tiếng Tày có cách phát âm IPA
- Pages using bad params when calling Template:cite-old
- Danh từ tiếng Tày