giáp
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaːp˧˥ | ja̰ːp˩˧ | jaːp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːp˩˩ | ɟa̰ːp˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “giáp”
- 颉: kiết, hiệt, giáp
- 唊: khiểm, giáp
- 頬: giáp
- 戛: kiết, giáp
- 钾: giáp
- 頡: kiết, hiệt, giáp
- 莢: giáp
- 𪖨: giáp
- 岬: giáp
- 頰: giáp
- 甲: giáp, điền
- 郟: hiệp, giáp
- 袷: kiếp, cáp, hiệp, giáp, khiếp
- 夹: hiệp, giáp, siểm
- 夾: hiệp, giáp, siểm
- 鉀: giáp
- 浃: tiếp, giáp
- 颊: giáp
- 裌: hiệp, giáp
- 郏: giáp
- 鋏: giáp, kiệp, khiếp
- 铗: giáp, kiệp, khiếp
- 硖: giáp, hạp
- 柙: hiệp, giáp, hạp
- 胛: giáp
- 荚: giáp
- 恝: kiết, giáp
- 䛟: giáp
- 峡: hiệp, giáp, hạp
- 硤: hiệp, giáp, hạp
- 䇭: lão, giáp, sách
- 蛱: hiệp, giáp, kiệp
- 䇲: giáp, sách
- 筴: hiệp, giáp, sạch, sách
- 浹: tiếp, giáp, thiệp, thiếp
- 蛺: hiệp, giáp, kiệp
- 峽: hiệp, giáp, hạp
Phồn thể
[sửa]Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]giáp
- Kí hiệu thứ nhất trong mười can, theo cách tính thời gian cổ truyền của Trung Quốc.
- Năm Giáp Tuất.
- Khoảng thời gian mười hai năm.
- Hơn nhau một giáp.
- Đồ mặc có khả năng chống đỡ với binh khí khi ra trận.
- Áo giáp.
- Đơn vị dân cư thời xưa.
- Giáp trưởng.
Động từ
[sửa]giáp
Tham khảo
[sửa]- "giáp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)