Khác biệt giữa bản sửa đổi của “chật”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thay thế {{VieIPA}} bằng {{vie-pron}}
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
Dòng 43: Dòng 43:
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]


[[chr:chật]]
[[en:chật]]
[[fr:chật]]
[[fr:chật]]
[[mg:chật]]
[[zh:chật]]
[[zh:chật]]

Phiên bản lúc 06:39, ngày 2 tháng 7 năm 2015

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̰ʔt˨˩ʨə̰k˨˨ʨək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨət˨˨ʨə̰t˨˨

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

chật

  1. kích thước nhỏ so với vật cần bọc hoặc cần chứa bên trong. Áo may chật. Người đông, nhà chật.
  2. Nhiều, đông quá mức trong một phạm vi nhất định nào đó. Quần áo nhét chật vali. Người xem đứng chật hai bên đường. Ở chật quá.

Dịch

Tham khảo