case
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈkeɪs/
Hoa Kỳ | [ˈkeɪs] |
Danh từ
[sửa]case /ˈkeɪs/
- Trường hợp, cảnh ngộ, hoàn cảnh, tình thế.
- in his case — trong trường hợp của hắn ta
- to be in a sad case — ở trong một hoàn cảnh đáng buồn
- (Y học) Trường hợp, ca.
- the worst cases were sent to the hospital — các ca nặng đã được gửi đến bệnh viện
- lying-down case — trường hợp phải nằm
- walking case — trường hợp nhẹ có thể đi được
- test case — ca kiểm thử
- Vụ; việc kiện, việc thưa kiện, kiện, việc tố tụng.
- to win one's case — được kiện
- (Ngôn ngữ học) Cách.
Thành ngữ
[sửa]- in any case: Trong bất cứ tình huống nào, bất kỳ sự việc xảy ra như thế nào.
- in case:
- Nếu.
- in case I forget, please remind me of my promise — nếu tôi có quên thì nhắc tôi về lời hứa của tôi nhé
- Nếu.
- in case of:
- Trong trường hợp.
- in case of emergency — trong trường hợp khẩn cấp
- Trong trường hợp.
- in the case of:
- Đối với trường hợp của, về trường hợp của.
- in the case of X — đối với X, về trường hợp của X
- Đối với trường hợp của, về trường hợp của.
- it is not the case: không phải như thế, không đúng như thế.
- to have a good case: Có chứng cớ là mình đúng.
- to make out one's case: Chứng tỏ là mình đúng.
- to put the case for somebody: Bênh vực ai, bào chữa cho ai.
- put the case that: Cứ cho rằng là, giả dụ.
- to state one's case: Trình bày lý lẽ của mình.
Danh từ
[sửa]case /ˈkeɪs/
Thành ngữ
[sửa]Ngoại động từ
[sửa]case ngoại động từ /ˈkeɪs/
Chia động từ
[sửa]case
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to case | |||||
Phân từ hiện tại | casing | |||||
Phân từ quá khứ | cased | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | case | case hoặc casest¹ | cases hoặc caseth¹ | case | case | case |
Quá khứ | cased | cased hoặc casedst¹ | cased | cased | cased | cased |
Tương lai | will/shall² case | will/shall case hoặc wilt/shalt¹ case | will/shall case | will/shall case | will/shall case | will/shall case |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | case | case hoặc casest¹ | case | case | case | case |
Quá khứ | cased | cased | cased | cased | cased | cased |
Tương lai | were to case hoặc should case | were to case hoặc should case | were to case hoặc should case | were to case hoặc should case | were to case hoặc should case | were to case hoặc should case |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | case | — | let’s case | case | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "case", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /kaz/
Danh từ
[sửa]Số ít | Số nhiều |
---|---|
case /kaz/ |
cases /kaz/ |
case gc /kaz/
- Túp lều.
- Hộc, ngăn, ô.
- Case de pupitre d’écolier — hộc bàn học sinh
- les cases de léchiquier — ô bàn cờ
- avoir une case vide; avoir une case en moins — kém trí khôn; đần độn
Tham khảo
[sửa]- "case", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)