Bước tới nội dung

ice

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
Hoa Kỳ

Danh từ

[sửa]

ice /aɪs/

  1. Băng nước đá.
  2. Kem.
  3. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) kim cương.
  4. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Thái độ trịnh trọng lạnh lùng.
  5. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) tiền đấm mõm cho cảnh sát (của bọn buôn lậu)
  6. tiền đút lót cho chủ rạp hát (để được phân phối nhiều vé hơn).

Thành ngữ

[sửa]

Ngoại động từ

[sửa]

ice ngoại động từ /aɪs/

  1. Làm đóng băng, làm đông lại.
  2. Phủ băng.
  3. Ướp nước đá, ướp lạnh (rượu... ).
  4. Phủ một lượt đường (mặt bánh).
  5. (Ca-na-da) Cho (một đội bóng gậy cong trên băng) ra đấu.

Chia động từ

[sửa]

Nội động từ

[sửa]

ice nội động từ ((thường) + up) /aɪs/

  1. Đóng băng.
  2. Bị phủ băng.

Chia động từ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)