ice
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /aɪs/
Hoa Kỳ | [aɪs] |
Danh từ
[sửa]ice /aɪs/
- Băng nước đá.
- Kem.
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) kim cương.
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Thái độ trịnh trọng lạnh lùng.
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) tiền đấm mõm cho cảnh sát (của bọn buôn lậu)
- tiền đút lót cho chủ rạp hát (để được phân phối nhiều vé hơn).
Thành ngữ
[sửa]- to break the ice: Làm tan băng; (nghĩa bóng) bắt đầu làm quen với nhau; phá bỏ cái không khí ngượng ngập dè dặt ban đầu.
- to cut no ice: Xem Cut
- on ice:
- on thin ice: (Nghĩa bóng) Trong hoàn cảnh nguy hiểm.
Ngoại động từ
[sửa]ice ngoại động từ /aɪs/
- Làm đóng băng, làm đông lại.
- Phủ băng.
- Ướp nước đá, ướp lạnh (rượu... ).
- Phủ một lượt đường cô (mặt bánh).
- (Ca-na-da) Cho (một đội bóng gậy cong trên băng) ra đấu.
Chia động từ
[sửa]ice
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to ice | |||||
Phân từ hiện tại | icing | |||||
Phân từ quá khứ | iced | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | ice | ice hoặc icest¹ | ices hoặc iceth¹ | ice | ice | ice |
Quá khứ | iced | iced hoặc icedst¹ | iced | iced | iced | iced |
Tương lai | will/shall² ice | will/shall ice hoặc wilt/shalt¹ ice | will/shall ice | will/shall ice | will/shall ice | will/shall ice |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | ice | ice hoặc icest¹ | ice | ice | ice | ice |
Quá khứ | iced | iced | iced | iced | iced | iced |
Tương lai | were to ice hoặc should ice | were to ice hoặc should ice | were to ice hoặc should ice | were to ice hoặc should ice | were to ice hoặc should ice | were to ice hoặc should ice |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | ice | — | let’s ice | ice | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
[sửa]ice nội động từ ((thường) + up) /aɪs/
Chia động từ
[sửa]ice
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to ice | |||||
Phân từ hiện tại | icing | |||||
Phân từ quá khứ | iced | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | ice | ice hoặc icest¹ | ices hoặc iceth¹ | ice | ice | ice |
Quá khứ | iced | iced hoặc icedst¹ | iced | iced | iced | iced |
Tương lai | will/shall² ice | will/shall ice hoặc wilt/shalt¹ ice | will/shall ice | will/shall ice | will/shall ice | will/shall ice |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | ice | ice hoặc icest¹ | ice | ice | ice | ice |
Quá khứ | iced | iced | iced | iced | iced | iced |
Tương lai | were to ice hoặc should ice | were to ice hoặc should ice | were to ice hoặc should ice | were to ice hoặc should ice | were to ice hoặc should ice | were to ice hoặc should ice |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | ice | — | let’s ice | ice | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "ice", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)