lộc
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lə̰ʔwk˨˩ | lə̰wk˨˨ | ləwk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ləwk˨˨ | lə̰wk˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “lộc”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]lộc
- Chồi non.
- Đâm chồi nẩy lộc.
- Đi hái lộc.
- Lương bổng của quan lại.
- Lương cao lộc hậu.
- Bổng lộc.
- Lợi lộc.
- Phúc lộc.
- Thất lộc.
- Lộc tước.
- Của có giá trị do đấng linh thiêng ban cho, theo mê tín.
- Lộc trời.
- Lộc bất tận hưởng.
- Con hươu.
- Cưỡi lộc.
Từ dẫn xuất
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "lộc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Sán Chay
[sửa]Số từ
[sửa]lộc
- sáu.
Tham khảo
[sửa]- Lê Ngọc Thắng, Trần Văn Ái. Một vài ý kiến về thành phần dân tộc Sán Chay (Sán Chỉ).