star
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈstɑːr/
Hoa Kỳ | [ˈstɑːr] |
Danh từ
[sửa]star (số nhiều stars)
- Sao, ngôi sao, tinh tú.
- fixed star — định tinh
- Vật hình sao.
- (Ngành in) Dấu sao.
- Đốm trắng ở trán ngựa.
- Nhân vật nổi tiếng, nghệ sĩ nổi tiếng, ngôi sao (điện ảnh... ).
- Sao chiếu mệnh, tướng tinh; ((thường) số nhiều) số mệnh, số phận.
- to be born under an unlucky star — sinh vào giờ xấu
Thành ngữ
[sửa]- one's bright particular star: Mục tiêu mà mình dốc toàn tâm toàn ý để thực hiện.
- to see stars: Nổ đom đóm mắt.
Ngoại động từ
[sửa]star ngoại động từ /ˈstɑːr/
- Dán sao, trang trí bằng hình ngôi sao.
- Đánh dấu sao (vào một bản danh sách... ).
- Có (diễn viên... ) đóng vai chính.
- a film starring a famous actor — một phim có một diễn viên nổi tiếng đóng vai chính
Chia động từ
[sửa]star
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to star | |||||
Phân từ hiện tại | starring | |||||
Phân từ quá khứ | starred | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | star | star hoặc starrest¹ | stars hoặc starreth¹ | star | star | star |
Quá khứ | starred | starred hoặc starredst¹ | starred | starred | starred | starred |
Tương lai | will/shall² star | will/shall star hoặc wilt/shalt¹ star | will/shall star | will/shall star | will/shall star | will/shall star |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | star | star hoặc starrest¹ | star | star | star | star |
Quá khứ | starred | starred | starred | starred | starred | starred |
Tương lai | were to star hoặc should star | were to star hoặc should star | were to star hoặc should star | were to star hoặc should star | were to star hoặc should star | were to star hoặc should star |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | star | — | let’s star | star | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
[sửa]star nội động từ /ˈstɑːr/
Chia động từ
[sửa]star
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to star | |||||
Phân từ hiện tại | starring | |||||
Phân từ quá khứ | starred | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | star | star hoặc starrest¹ | stars hoặc starreth¹ | star | star | star |
Quá khứ | starred | starred hoặc starredst¹ | starred | starred | starred | starred |
Tương lai | will/shall² star | will/shall star hoặc wilt/shalt¹ star | will/shall star | will/shall star | will/shall star | will/shall star |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | star | star hoặc starrest¹ | star | star | star | star |
Quá khứ | starred | starred | starred | starred | starred | starred |
Tương lai | were to star hoặc should star | were to star hoặc should star | were to star hoặc should star | were to star hoặc should star | were to star hoặc should star | were to star hoặc should star |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | star | — | let’s star | star | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "star", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /staʁ/
Danh từ
[sửa]Số ít | Số nhiều |
---|---|
star /staʁ/ |
stars /staʁ/ |
star gc /staʁ/
Tham khảo
[sửa]- "star", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)