Tiếng Việt [ sửa ]
Cách phát âm [ sửa ]
Các chữ Hán có phiên âm thành “ủ”
燠 : ứ , ủ , ốc , áo , úc
噢 : ẩu , ủ , áo , úc
妪 : ẩu , ủ
捂 : ngộ , ủ , ngô
Phồn thể [ sửa ]
Chữ Nôm [ sửa ]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm )
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự [ sửa ]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ [ sửa ]
ủ
1. Phủ , trùm để giữ nhiệt , giữ lửa .
Ủ lò.
Ủ bếp than.
Ủ trấu.
Trùm phủ kín để giữ nhiệt độ thích hợp cho sự lên men , phân huỷ chất .
Ủ rượu.
Ủ phân xanh.
Dấm .
Ủ chuối.
Ủ hồng xiêm.
Nung nóng kim loại hay hợp kim rồi làm nguội dần để tăng độ dẻo .
Ủ thép.
(Còi ) Rúc lên thành hồi dài .
Còi tầm đã ủ rồi.
(Cây cỏ, hoa lá ) Héo rũ , không tươi .
Liễu ủ đào phai.
(Nét mặt ) Buồn bã , rầu rĩ .
Mặt ủ mày chau.
Tham khảo [ sửa ]