cáo
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kaːw˧˥ | ka̰ːw˩˧ | kaːw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaːw˩˩ | ka̰ːw˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “cáo”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]cáo
- Thú ăn thịt, sống ở rừng, gần với chó, nhưng chân thấp, tai to và mõm nhọn, rất tinh khôn.
- Cáo bắt gà.
- Mèo già hóa cáo. (tục ngữ)
- (Ph.) . Mèo rừng.
- (Cũ) . Bài văn thường lấy danh nghĩa nhà vua để công bố cho dân chúng biết những điều có tầm quan trọng lớn.
- Nguyễn Trãi viết bài cáo "Bình Ngô".
Tính từ
[sửa]cáo
Động từ
[sửa]cáo
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "cáo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)