quỳ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwi̤˨˩ | kwi˧˧ | wi˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwi˧˧ |
Từ đồng âm
[sửa]Các chữ Hán có phiên âm thành “quỳ”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]quỳ
- Cây hướng dương.
- Hoa quỳ.
- (Hóa học) Chất chỉ thị màu dùng trong hoá học, gặp dung dịch a-xít thì có màu đỏ, gặp dung dịch kiềm thì có màu xanh.
- Giáo sư hoá học dùng quỳ để cho học sinh phân biệt được a-xít và dung dịch kiềm.
- Vàng đập thành lá rất mỏng để thếp đồ gỗ như câu đối, hoành phi.
- Ở cạnh nhà ông thợ quỳ, phải nghe tiếng búa đập suốt ngày.
Đồng nghĩa
[sửa]Dịch
[sửa]- chất chỉ thị màu
Động từ
[sửa]quỳ
- Đặt đầu gối và ống chân sát mặt đất để tỏ ý tôn kính hay khuất phục.
- Liều công mất một buổi quỳ mà thôi (Truyện Kiều)
- Cúi đầu quỳ trước sân hoa (Truyện Kiều)
- Quỳ xuống để ngắm bắn.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "quỳ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)