Khác biệt giữa bản sửa đổi của “chốt”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
9 Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
n Đã lùi lại sửa đổi của 113.185.11.135 (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của HydrizBot Thẻ: Lùi tất cả |
||
Dòng 5: | Dòng 5: | ||
{{-nôm-}} |
{{-nôm-}} |
||
{{top}} |
{{top}} |
||
*[[拙]]: [[nhốt]], [[chuyết]], [[sụt]], [[đúc]], [[chút]], [[choắt]], [[suốt]], [[choét]], [[chót]], [[chốt]], [[trút]] |
*[[拙]]: [[nhốt]], [[chuyết]], [[sụt]], [[đúc]], [[chút]], [[choắt]], [[suốt]], [[choét]], [[chót]], [[chốt]], [[trút]] |
||
*[[䱣]]: [[chốt]] |
*[[䱣]]: [[chốt]] |
||
{{mid}} |
{{mid}} |
Phiên bản lúc 13:24, ngày 3 tháng 3 năm 2019
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨot˧˥ | ʨo̰k˩˧ | ʨok˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨot˩˩ | ʨo̰t˩˧ |
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
chốt
- Thỏi sắt hay miếng gỗ cài vào để giữ chặt then cửa.
- Phải nhấc cái chốt lên mới mở được cửa
- Thỏi sắt giữ cho lựu đạn không nổ.
- Mở chốt lựu đạn
- Trục giữa.
- Chốt cối xay
- Cái quan trọng nhất.
- Cái chốt của vấn đề
- Vị trí quân sự rất quan trọng.
- Đặt chốt ở trên đồi.
Động từ
chốt
Tham khảo
- "chốt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)