Khác biệt giữa bản sửa đổi của “chốt”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
9
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
n Đã lùi lại sửa đổi của 113.185.11.135 (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của HydrizBot
Thẻ: Lùi tất cả
Dòng 5: Dòng 5:
{{-nôm-}}
{{-nôm-}}
{{top}}
{{top}}
*[[拙]]: [[nhốt]], [[chuyết]], [[sụt]], [[đúc]], [[chút]], [[choắt]], [[suốt]], [[choét]], [[chót]], [[chốt]], [[trút]]Ll sweeter 0uz guru 8 một PC 22
*[[拙]]: [[nhốt]], [[chuyết]], [[sụt]], [[đúc]], [[chút]], [[choắt]], [[suốt]], [[choét]], [[chót]], [[chốt]], [[trút]]
*[[䱣]]: [[chốt]]
*[[䱣]]: [[chốt]]
{{mid}}
{{mid}}

Phiên bản lúc 13:24, ngày 3 tháng 3 năm 2019

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨot˧˥ʨo̰k˩˧ʨok˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨot˩˩ʨo̰t˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

chốt

  1. Thỏi sắt hay miếng gỗ cài vào để giữ chặt then cửa.
    Phải nhấc cái chốt lên mới mở được cửa
  2. Thỏi sắt giữ cho lựu đạn không nổ.
    Mở chốt lựu đạn
  3. Trục giữa.
    Chốt cối xay
  4. Cái quan trọng nhất.
    Cái chốt của vấn đề
  5. Vị trí quân sự rất quan trọng.
    Đặt chốt ở trên đồi.

Động từ

chốt

  1. Cài bằng cái chốt.
    Chốt chặt then của
  2. Đóng quân ở một điểm quan trọng.
    Chất ở điểm nóng.

Tham khảo