Bước tới nội dung

Từ điển mở Wiktionary
Tra từ bắt đầu bởi

Chữ Hán

[sửa]
U+75D5, 痕
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-75D5

[U+75D4]
CJK Unified Ideographs
[U+75D6]
giản.phồn.

Tra cứu

[sửa]

(bộ thủ Khang Hi 104, +6, 11 nét, Thương Hiệt 大日女 (KAV), tứ giác hiệu mã 00132, hình thái)

Chuyển tự

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Khang Hi từ điển: tr. 773, ký tự 12
  • Đại Hán-Hòa từ điển: ký tự 22171
  • Dae Jaweon: tr. 1183, ký tự 26
  • Hán ngữ Đại Tự điển (ấn bản đầu tiên): tập 4, tr. 2673, ký tự 5
  • Dữ liệu Unihan: U+75D5

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

viết theo chữ quốc ngữ

ngằn, ngân, ngần, ngấn, ngẩn

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋa̤n˨˩ŋaŋ˧˧ŋaŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋan˧˧

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋən˧˧ŋəŋ˧˥ŋəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋən˧˥ŋən˧˥˧

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋə̤n˨˩ŋəŋ˧˧ŋəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋən˧˧

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋən˧˥ŋə̰ŋ˩˧ŋəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋən˩˩ŋə̰n˩˧

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋə̰n˧˩˧ŋəŋ˧˩˨ŋəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋən˧˩ŋə̰ʔn˧˩

Tham khảo

[sửa]
  • Hồ Lê (chủ biên) (1976) Bảng tra chữ nôm, Hà Nội: Viện Ngôn ngữ học, Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam, tr. 135

Tiếng Nhật

[sửa]
Wikipedia tiếng Nhật có bài viết về:

Kanji

[sửa]

(common “Jōyō” kanji)

  1. Ngấn (dấu, vết).

Từ ghép

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
Kanji trong mục từ này
こん
Lớp: S
kan’on
Từ nguyên cho mục này bị thiếu hoặc chưa đầy đủ. Vui lòng bổ sung vào mục từ, hoặc thảo luận tại trang thảo luận.

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

(こん) (kon

  1. Sẹo.
    とう%こんvết dao chém
  2. Dấu, vết, lằn.
    ぼっ%こんchữ thảo chấm mực

Từ nguyên

[sửa]
Kanji trong mục từ này
あと
Lớp: S
kun’yomi
For pronunciation and definitions of – see the following entry:

(The following entry is uncreated: .)

Tiếng Triều Tiên

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Hán trung cổ . Recorded as Middle Korean  (Yale: hun) in Hunmong Jahoe (訓蒙字會 / 훈몽자회), 1527.

Cách phát âm

[sửa]

Hanja

[sửa]

(eumhun 흔적 흔 (heunjeok heun)

  1. Dạng hanja? của .
    vết tích

Tham khảo

[sửa]
  1. 국제퇴계학회 대구경북지부 (國際退溪學會 大邱慶北支部) (2007). Digital Hanja Dictionary, 전자사전/電子字典.

Tiếng Triều Tiên trung đại

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Hán trung cổ .

Cách phát âm

[sửa]

Hanja

[sửa]

  1. Dạng Hán tự của (hun).
    Thế kỷ 18, 박지원 (朴趾源 - Phác Chỉ Nguyên), “열하일기/부록”, trong 열하일기 (熱河日記 - Nhiệt Hà nhật ký):
    秋海水洗 立消無
    Thu hải thuỷ tẩy lập tiêu vô ngấn
    Rửa sạch bằng nước biển mùa thu là hết, không để lại vết


Tiếng Trung Quốc

[sửa]
Wikipedia tiếng Trung Quốc có bài viết về:

Nguồn gốc ký tự

[sửa]

Chữ hình thanh (形聲) : hình + thanh ().

Cách phát âm

[sửa]

Ghi chú: han4-2 - "ngấn".

Danh từ

[sửa]

  1. Sẹo. (Loại từ: m)
    1919, Calvin Wilson Mateer (狄考文) và cộng sự, “Châm ngôn 27:6 (箴言)”, trong Kinh Thánh (聖經 (和合本)):
    朋友加的傷出於忠誠.
    Bạn hữu làm cho thương tích, ấy bởi lòng thành tín;
  2. Dấu, vết.

Từ ghép

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ nền trong ngữ hệ Kra-Dai. Đối chiếu tiếng Tráng haenz (ngứa) (< tiếng Thái nguyên thuỷ *ɣalᴬ (gây ngứa)), humz (gây ngứa), tiếng Hlai kom (gây ngứa).

Cách phát âm

[sửa]

Tính từ

[sửa]

  1. (Quảng Châu, Pinghua) Ngứa.
    呢度 [Cantonese, phồn.giản.]
    ngo5 nei1 dou6 hou2 han4. [Việt bính]
    Ở đây ngứa thật.
    𢯎 [Cantonese]  ―  ngaau1 han4 [Việt bính]  ―  gãi ngứa

Tham khảo

[sửa]
  1. ”, 漢語多功能字庫 (Hán ngữ đa công năng tự khố)[3], 香港中文大學 (Đại học Trung văn Hồng Kông), 2014–
  2. ”, 教育部異體字字典 (Giáo dục bộ dị thể tự tự điển)[4], Bộ Giáo dục (Trung Hoa Dân Quốc), 2017
  3. Viện Khoa học Xã hội Việt Nam (2008) Từ điển Trung Việt, Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội, tr. 491