痕
Giao diện
Tra từ bắt đầu bởi | |||
痕 |
Chữ Hán
[sửa]
|
giản. và phồn. |
痕 |
---|
Tra cứu
[sửa]痕 (bộ thủ Khang Hi 104, 疒+6, 11 nét, Thương Hiệt 大日女 (KAV), tứ giác hiệu mã 00132, hình thái ⿸疒艮)
Chuyển tự
[sửa]Tham khảo
[sửa]- Khang Hi từ điển: tr. 773, ký tự 12
- Đại Hán-Hòa từ điển: ký tự 22171
- Dae Jaweon: tr. 1183, ký tự 26
- Hán ngữ Đại Tự điển (ấn bản đầu tiên): tập 4, tr. 2673, ký tự 5
- Dữ liệu Unihan: U+75D5
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
痕 viết theo chữ quốc ngữ |
Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt. |
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋa̤n˨˩ | ŋaŋ˧˧ | ŋaŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋan˧˧ |
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋən˧˧ | ŋəŋ˧˥ | ŋəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋən˧˥ | ŋən˧˥˧ |
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋə̤n˨˩ | ŋəŋ˧˧ | ŋəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋən˧˧ |
- Dạng Nôm của ngần.
- 1820, Nguyễn Du (阮攸), Đoạn trường tân thanh (Truyện Kiều)[1], xuất bản 1870, dòng 1793:
𪵟 撑 𦝄 買 印 痕
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋən˧˥ | ŋə̰ŋ˩˧ | ŋəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋən˩˩ | ŋə̰n˩˧ |
- Dạng Nôm của ngấn.
- 1820, Nguyễn Du (阮攸), Đoạn trường tân thanh (Truyện Kiều)[2], xuất bản 1870, dòng 174:
鐄 招 痕 渃 𣘃 籠 䏾 𡑝
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋə̰n˧˩˧ | ŋəŋ˧˩˨ | ŋəŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋən˧˩ | ŋə̰ʔn˧˩ |
Tham khảo
[sửa]- Hồ Lê (chủ biên) (1976) Bảng tra chữ nôm, Hà Nội: Viện Ngôn ngữ học, Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam, tr. 135
Tiếng Nhật
[sửa]Kanji
[sửa]痕
Từ ghép
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Kanji trong mục từ này |
---|
痕 |
こん Lớp: S |
kan’on |
Cách phát âm
[sửa]Danh từ
[sửa]痕 (kon)
Từ nguyên
[sửa]Kanji trong mục từ này |
---|
痕 |
あと Lớp: S |
kun’yomi |
For pronunciation and definitions of 痕 – see the following entry: 跡 |
(The following entry is uncreated: 跡.)
Tiếng Triều Tiên
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Hán trung cổ 痕. Recorded as Middle Korean gđ (Yale: hun) in Hunmong Jahoe (訓蒙字會 / 훈몽자회), 1527.
Cách phát âm
[sửa]- (HQ tiêu chuẩn/Seoul) IPA(ghi chú): [xɯn]
- Ngữ âm Hangul: [흔]
Hanja
[sửa]痕 (eumhun 흔적 흔 (heunjeok heun)
Tham khảo
[sửa]- 국제퇴계학회 대구경북지부 (國際退溪學會 大邱慶北支部) (2007). Digital Hanja Dictionary, 전자사전/電子字典. 痕
Tiếng Triều Tiên trung đại
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hanja
[sửa]痕
- Dạng Hán tự của 흔 (hun).
Tiếng Trung Quốc
[sửa]Nguồn gốc ký tự
[sửa]Chữ hình thanh (形聲) : hình 疒 + thanh 艮 ().
Cách phát âm
[sửa]- Quan thoại
- (Tiêu chuẩn)
- (Bính âm):
- (Chú âm phù hiệu): ㄏㄣˊ
- (Thành Đô, SP): hen2
- (Tiêu chuẩn)
- Quảng Đông
- (Quảng Châu–Hong Kong, Việt bính): han4 / han4-2
- (Đài Sơn, Wiktionary): han3
- Cám (Wiktionary): hen2
- Khách Gia
- (Sixian, PFS): fìn
- (Mai Huyện, Quảng Đông): hên1
- Tấn (Wiktionary): heng1
- Mân Bắc (KCR): hô̤ng
- Mân Đông (BUC): hòng
- Mân Nam
- (Mân Tuyền Chương, POJ): hûn
- (Triều Châu, Peng'im): hung5
- Ngô
- (Northern): 6ghen
- Tương (Trường Sa, Wiktionary): hen2
- Quan thoại
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Bính âm:
- Chú âm phù hiệu: ㄏㄣˊ
- Tongyong Pinyin: hén
- Wade–Giles: hên2
- Yale: hén
- Gwoyeu Romatzyh: hern
- Palladius: хэнь (xɛnʹ)
- IPA Hán học (ghi chú): /xən³⁵/
- (Thành Đô)
- Bính âm tiếng Tứ Xuyên: hen2
- Scuanxua Ladinxua Xin Wenz: xen
- IPA Hán học(ghi chú): /xən²¹/
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Quảng Đông
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)
- Jyutping: han4 / han4-2
- Yale: hàhn / hán
- Cantonese Pinyin: han4 / han4-2
- Guangdong Romanization: hen4 / hen4-2
- Sinological IPA (key): /hɐn²¹/, /hɐn²¹⁻³⁵/
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)
Ghi chú: han4-2 - "ngấn".
- (Tiếng Đài Sơn, Taicheng)
- Wiktionary: han3
- IPA Hán học (ghi chú): /han²²/
- (Tiếng Đài Sơn, Taicheng)
- Cám
- (Nam Xương)
- Wiktionary: hen2
- IPA Hán học (Nam Xương|ghi chú): /hɛn²⁴/
- (Nam Xương)
- Khách Gia
- (Sixian, bao gồm Miêu Lật và Mỹ Nùng)
- Pha̍k-fa-sṳ: fìn
- Hệ thống La Mã hóa tiếng Khách Gia: finˇ
- Bính âm tiếng Khách Gia: fin2
- IPA Hán học : /fin¹¹/
- (Mai Huyện)
- Quảng Đông: hên1
- IPA Hán học : /hɛn⁴⁴/
- (Sixian, bao gồm Miêu Lật và Mỹ Nùng)
- Tấn
- (Thái Nguyên)+
- Wiktionary: heng1
- IPA Hán học (old-style): /xə̃ŋ¹¹/
- (Thái Nguyên)+
- Mân Bắc
- (Kiến Âu)
- La Mã hóa phương ngữ Kiến Ninh: hô̤ng
- IPA Hán học (ghi chú): /xɔŋ³³/
- (Kiến Âu)
- Mân Đông
- (Phúc Châu)
- Bàng-uâ-cê: hòng
- IPA Hán học (ghi chú): /houŋ⁵³/
- (Phúc Châu)
- Mân Nam
- (Mân Tuyền Chương: Xiamen, Quanzhou, Zhangzhou, Jinjiang, Đài Loan (thường dùng))
- Phiên âm Bạch thoại: hûn
- Tâi-lô: hûn
- Phofsit Daibuun: huun
- IPA (Chương Châu): /hun¹³/
- IPA (Hạ Môn, Tuyền Châu, Jinjiang, Đài Bắc): /hun²⁴/
- IPA (Cao Hùng): /hun²³/
- (Triều Châu)
- Peng'im: hung5
- Phiên âm Bạch thoại-like: hûng
- IPA Hán học (ghi chú): /huŋ⁵⁵/
- (Mân Tuyền Chương: Xiamen, Quanzhou, Zhangzhou, Jinjiang, Đài Loan (thường dùng))
- Ngô
- Tương
- (Trường Sa)
- Wiktionary: hen2
- IPA Hán học (ghi chú): /xən¹³/
- (Trường Sa)
Danh từ
[sửa]痕
- Sẹo. (Loại từ: 條 m)
- 1919, Calvin Wilson Mateer (狄考文) và cộng sự, “Châm ngôn 27:6 (箴言)”, trong Kinh Thánh (聖經 (和合本)):
- 朋友加的傷痕出於忠誠.
- Bạn hữu làm cho thương tích, ấy bởi lòng thành tín;
- Dấu, vết.
Từ ghép
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ nền trong ngữ hệ Kra-Dai. Đối chiếu tiếng Tráng haenz (“ngứa”) (< tiếng Thái nguyên thuỷ *ɣalᴬ (“gây ngứa”)), humz (“gây ngứa”), tiếng Hlai kom (“gây ngứa”).
Cách phát âm
[sửa]- Quảng Đông
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)
- Jyutping: han4
- Yale: hàhn
- Cantonese Pinyin: han4
- Guangdong Romanization: hen4
- Sinological IPA (key): /hɐn²¹/
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)
Tính từ
[sửa]痕
Tham khảo
[sửa]- “痕”, 漢語多功能字庫 (Hán ngữ đa công năng tự khố)[3], 香港中文大學 (Đại học Trung văn Hồng Kông), 2014–
- “痕”, 教育部異體字字典 (Giáo dục bộ dị thể tự tự điển)[4], Bộ Giáo dục (Trung Hoa Dân Quốc), 2017
- Viện Khoa học Xã hội Việt Nam (2008) Từ điển Trung Việt, Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội, tr. 491
Thể loại:
- Mục từ chữ Hán
- Khối ký tự CJK Unified Ideographs
- Ký tự chữ viết chữ Hán
- Mục từ đa ngữ
- Ký tự đa ngữ
- đa ngữ terms with redundant script codes
- Mục từ đa ngữ có tham số head thừa
- đa ngữ entries with incorrect language header
- đa ngữ terms with non-redundant non-automated sortkeys
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Ký tự chữ Hán không có tứ giác hiệu mã
- Mục từ chữ Nôm
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có trích dẫn ngữ liệu
- Mục từ tiếng Nhật
- Liên kết mục từ tiếng Nhật có tham số alt thừa
- Kanji tiếng Nhật
- Common kanji
- tiếng Nhật terms with redundant transliterations
- Trang chứa từ tiếng Nhật có chuyển tự nhập thủ công khác với tự động
- Chữ kanji tiếng Nhật có cách đọc goon là ごん
- Chữ kanji tiếng Nhật có cách đọc kan'on là こん
- Chữ kanji tiếng Nhật có cách đọc kun là あと
- Từ tiếng Nhật đánh vần 痕 là こん
- Từ tiếng Nhật có cách đọc on'yomi
- tiếng Nhật terms with non-redundant non-automated sortkeys
- Mục từ tiếng Nhật yêu cầu từ nguyên
- Mục từ tiếng Nhật có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Liên kết tiếng Nhật có liên kết wiki thừa
- tiếng Nhật links with manual fragments
- Danh từ tiếng Nhật
- Từ tiếng Nhật đánh vần với kanji bậc trung học
- tiếng Nhật terms written with one Han script character
- tiếng Nhật terms spelled with 痕
- tiếng Nhật single-kanji terms
- tiếng Nhật entries with incorrect language header
- Định nghĩa mục từ tiếng Nhật có ví dụ cách sử dụng
- Từ tiếng Nhật đánh vần 痕 là あと
- Từ tiếng Nhật có cách đọc kun'yomi
- tiếng Nhật redlinks/ja-see
- Mục từ tiếng Triều Tiên
- Từ tiếng Triều Tiên gốc Hán trung cổ
- Liên kết tiếng Triều Tiên có liên kết wiki thừa
- Middle Korean Han characters
- Định nghĩa mục từ tiếng Triều Tiên có ví dụ cách sử dụng
- Mục từ tiếng Triều Tiên trung đại
- Mục từ tiếng Triều Tiên trung đại có cách phát âm IPA
- Định nghĩa mục từ tiếng Triều Tiên trung đại có trích dẫn ngữ liệu
- Mục từ tiếng Trung Quốc
- Liên kết mục từ tiếng Trung Quốc có tham số alt thừa
- Han phono-semantic compounds
- Mục từ tiếng Quan Thoại
- Mục từ tiếng Tứ Xuyên
- Mục từ tiếng Quảng Đông
- Mục từ tiếng Đài Sơn
- Mục từ tiếng Cám
- Mục từ tiếng Khách Gia
- Mục từ tiếng Tấn
- Mục từ tiếng Mân Bắc
- Mục từ tiếng Mân Đông
- Mục từ tiếng Mân Tuyền Chương
- Mục từ tiếng Trều Châu
- Mục từ tiếng Ngô
- Mục từ tiếng Tương
- hanzi tiếng Trung Quốc
- hanzi tiếng Quan Thoại
- hanzi tiếng Tứ Xuyên
- hanzi tiếng Quảng Đông
- hanzi tiếng Đài Sơn
- hanzi tiếng Cám
- hanzi tiếng Khách Gia
- hanzi tiếng Tấn
- hanzi tiếng Mân Bắc
- hanzi tiếng Mân Đông
- hanzi tiếng Mân Tuyền Chương
- hanzi tiếng Trều Châu
- hanzi tiếng Ngô
- hanzi tiếng Tương
- Danh từ tiếng Trung Quốc
- Danh từ tiếng Quan Thoại
- Danh từ tiếng Tứ Xuyên
- Danh từ tiếng Quảng Đông
- Danh từ tiếng Đài Sơn
- Danh từ tiếng Cám
- Danh từ tiếng Khách Gia
- Danh từ tiếng Tấn
- Danh từ tiếng Mân Bắc
- Danh từ tiếng Mân Đông
- Danh từ tiếng Mân Tuyền Chương
- Danh từ tiếng Trều Châu
- Danh từ tiếng Ngô
- Danh từ tiếng Tương
- Mục từ tiếng Trung Quốc có cách phát âm IPA
- Chinese terms spelled with 痕
- tiếng Trung Quốc entries with incorrect language header
- Danh từ tiếng Trung Quốc có loại từ 條/条
- Định nghĩa mục từ tiếng Trung Quốc có trích dẫn ngữ liệu
- Tính từ tiếng Trung Quốc
- Tính từ tiếng Quảng Đông
- Pinghua Chinese
- Định nghĩa mục từ tiếng Quảng Đông có ví dụ cách sử dụng
- tiếng Trung Quốc terms with non-redundant manual script codes