nhớ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲəː˧˥ɲə̰ː˩˧ɲəː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲəː˩˩ɲə̰ː˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

nhớ

  1. Ghi được, giữ được trong trí tuệ hoặc tình cảm.
    Mẹ dặn con, con phải nhớ mà làm / Thương nhau xin nhớ lời nhau. (Truyện Kiều)
  2. Tưởng nghĩ đến một sự việc đã qua, một người vắng mặt mà mình ao ước được gặp lại.
    Nhớ cảnh cũ / Đi thì nhớ vợ cùng con, Về nhà nhớ củ khoai môn trên rừng. (ca dao)
  3. Giữ một con số để cộng nhẩm nó ở cột sau với số trên trong một tính cộng, số dưới trong một tính trừ hoặc tích trong một tính nhân.
    8 và 4 là 12, viết 2 nhớ 1.

Thán từ[sửa]

nhớ

  1. (Khẩu ngữ) Nhé (hàm ý thân mật).
    Thế thôi nhớ!

Dịch[sửa]

ghi được trong trí tuệ
tưởng nghĩ đến một sự việc đã qua, một người vắng mặt

Tham khảo[sửa]