Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đúng”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
Đã lùi lại sửa đổi 1991664 của 116.106.180.22 (thảo luận) |
||
Dòng 3: | Dòng 3: | ||
{{-vie-}} |
{{-vie-}} |
||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
||
{{vie-pron|đúng}} |
|||
{{-nôm-}} |
{{-nôm-}} |
||
{{top}} |
|||
{{topLoanfimhj |
|||
⚫ | |||
f} |
|||
⚫ | |||
*[[董]]: [[đúng]], [[đồng]], [[đủng]], [[xổng]], [[đổng]], [[dỏng]], [[rỗng]], [[đũng]], [[đỏng]] |
*[[董]]: [[đúng]], [[đồng]], [[đủng]], [[xổng]], [[đổng]], [[dỏng]], [[rỗng]], [[đũng]], [[đỏng]] |
||
{{mid}} |
{{mid}} |
||
Dòng 23: | Dòng 22: | ||
{{giữa}} |
{{giữa}} |
||
:* [[đừng]] |
:* [[đừng]] |
||
:* [[dựng]] |
|||
:* [[ |
:* [[dưng]] |
||
:* [[dũng]] |
|||
O]]Ut p |
|||
⚫ | |||
O |
|||
:* [[Ieu 1qertklo.3 |
|||
twtgkmollkng oiu7íkiik]] |
|||
⚫ | |||
{{cuối}} |
{{cuối}} |
||
Dòng 38: | Dòng 34: | ||
#: ''Chép '''đúng''' nguyên văn.'' |
#: ''Chép '''đúng''' nguyên văn.'' |
||
#: ''Đoán '''đúng'''.'' |
#: ''Đoán '''đúng'''.'' |
||
# Như [[con số]] hoặc [[thời gian]] [[nêu]] [[ra]], không [[hơn]] không [[kém]], không [[sai]] [[ |
# Như [[con số]] hoặc [[thời gian]] [[nêu]] [[ra]], không [[hơn]] không [[kém]], không [[sai]] [[chút nào]]. |
||
t nào]]. |
|||
# [[giờ|Giờ]] đúng. |
# [[giờ|Giờ]] đúng. |
||
#: ''Tính đến nay vừa '''đúng''' một năm.'' |
#: ''Tính đến nay vừa '''đúng''' một năm.'' |
Bản mới nhất lúc 05:12, ngày 9 tháng 10 năm 2017
Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗuŋ˧˥ | ɗṵŋ˩˧ | ɗuŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗuŋ˩˩ | ɗṵŋ˩˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Tính từ[sửa]
đúng
- Phù hợp với cái hoặc điều có thật, không khác chút nào.
- Khai đúng sự thật.
- Chép đúng nguyên văn.
- Đoán đúng.
- Như con số hoặc thời gian nêu ra, không hơn không kém, không sai chút nào.
- Giờ đúng.
- Tính đến nay vừa đúng một năm.
- Về đúng vào dịp Tết.
- Phù hợp với yêu cầu khách quan, phải thế nào thì như thế ấy.
- Đồng hồ chạy rất đúng.
- Đi đúng đường.
- Xử sự đúng.
- Phân biệt phải trái, đúng sai.
- Phù hợp với phép tắc, với những điều quy định.
- Viết đúng chính tả.
- Đúng quy cách
- Đúng hẹn - đúng như đã hẹn
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "đúng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)