Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tự”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 166: Dòng 166:
'''tự'''
'''tự'''
# Có [[tên chữ]] là.
# Có [[tên chữ]] là.
#: ''Nguyễn.''
#: ''Nguyễn Du '''tự''' là Tố Như.''
#: ''Du '''tự''' là.''
#: ''Tố.''
#: ''Như.''


{{-trans-}}
{{-trans-}}

Phiên bản lúc 20:58, ngày 19 tháng 10 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /tɨ̰31/

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Phó từ

tự

  1. Từ chỉ điểm gốc trong thời gian hay không gian.
    Tự nay về sau.
    Tự nhà đến ga.
  2. Bởi tại.
    Tự đâu mà mùa màng xanh tốt?
  3. Do chính mình, chính mình.
    Tự tay vá quần áo.
    Tự phê bình.

Danh từ

tự

  1. Người giữ chùa.

Tính từ

tự

  1. tên chữ là.
    Nguyễn Du tự là Tố Như.

Dịch

Tham khảo