Bước tới nội dung

Ŋ

Từ điển mở Wiktionary
Xem thêm: ŋ, ŋ́, ŋ̌, ŋ̀, פ, מ

Chữ Latinh

[sửa]

Ŋ U+014A, Ŋ
LATIN CAPITAL LETTER ENG
ʼn
[U+0149]
Latin Extended-A ŋ
[U+014B]

Mô tả

[sửa]

Ŋ (chữ thường ŋ)

  1. Chữ cái eng viết hoa, nguyên bản là chữ ghép viết thường giữa NG.
Hai dạng thường thấy của chữ Ŋ, một dạng tương tự với N in hoa, còn dạng kia giống với n in thường.
Hai biến thể bổ sung. Đuôi không đi xuống dưới, và chữ 'G' xoay ngược để thay thế hình dạng Ŋ khi không có chữ tương ứng.

Ghi chú sử dụng

[sửa]

Tùy thuộc vào phông chữ, chữ cái này có thể xuất hiện dưới dạng chữ N hoa có móc hoặc chữ ŋ lớn (xem hình); chữ 'G' hoa xoay ngược cũng được dùng thay thế.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Adzera

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ŋ (chữ thường ŋ)

  1. Chữ cái thứ 16 viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Adzera.
    MIAMUN BIŊAN UGUTHUỞ BAN ĐẦU (Sáng thế ký 1:1)

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Wycliffe Bible Translators (2009), Miamun, Miamun 1 (bằng tiếng Adzera)

Tiếng Ankave

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ŋ (chữ thường ŋ)

  1. Chữ cái thứ 13 viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Ankave.
    Ŋwa'Cỏ

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Avokaya

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ŋ (chữ thường ŋ)

  1. Chữ cái thứ 30 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Avokaya.
    ŊÕBỆNH, TẬT

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. Obede Dosoman (2019) BÚKŨ TÃ ÎGĨ KÂ, Juba: SIL South Sudan, tr. 39

Tiếng Awing

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ŋ (chữ thường ŋ)

  1. Chữ cái thứ 21 viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Awing.
    Ŋá’ǝMở

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. Christian Alomofor & Stephen C. Anderson (2005) Awing orthography guide, Cameroon: SIL Cameroon, tr. 2

Tiếng Balanta-Ganja

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ŋ (chữ thường ŋ)

  1. Chữ cái thứ 15 viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Balanta-Ganja.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Balanta-Kentohe

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:fun tại dòng 345: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil).

  1. Chữ cái thứ 16 viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Balanta-Kentohe.
    ŊkoweNgã

Xem thêm

[sửa]
  • Lỗi Lua trong Mô_đun:fun tại dòng 345: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil).

Tham khảo

[sửa]
  1. The Rosetta Project (2010) Balanta-Kentohe Swadesh List

Tiếng Bari

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:fun tại dòng 345: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil).

  1. Chữ cái thứ 16 viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Bari.
    ŊunChúa Trời

Xem thêm

[sửa]
  • Lỗi Lua trong Mô_đun:fun tại dòng 345: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil).

Tiếng Bắc Sami

[sửa]
Wikipedia tiếng Bắc Sami có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ŋ (chữ thường ŋ)

  1. Chữ cái thứ 18 viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Bắc Sami.
    HAŊŊÁVỊT ĐUÔI DÀI

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Chukot

[sửa]
Kirin Ӈ
Latinh Ŋ

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ŋ (chữ thường ŋ)

  1. () Chữ cái thứ 20 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Chukot năm 1931.
    ŊireqӇирэӄSố 2

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Dagbani

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ŋ (chữ thường ŋ)

  1. Chữ cái thứ 21 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái tiếng Dagbani.
    ŊuniAi

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Dinka

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ŋ (chữ thường ŋ)

  1. Chữ cái thứ 22 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái tiếng Dinka.
    ŊamCây sung

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Ewe

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ŋ (chữ thường ŋ)

  1. Chữ cái thứ 23 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái tiếng Ewe.
    ŊuƒesiCá rô sông Nile

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Fe'fe'

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ŋ (chữ thường ŋ)

  1. Chữ cái thứ 18 viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Feʼfeʼ.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Fula

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ŋ (chữ thường ŋ)

  1. Chữ cái thứ 23 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái tiếng Fula.
    ŊatugolCắn, chích, đốt

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Ga

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:fun tại dòng 345: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil).

  1. Chữ cái thứ 15 viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Ga.
    ŊkɔmɔyeliCa thương

Xem thêm

[sửa]
  • Lỗi Lua trong Mô_đun:fun tại dòng 345: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil).

Tham khảo

[sửa]
  1. Bible Society of Ghana (2024), ŊMALƐ KRƆŊKRƆŊ LƐ, Yeremia Ŋkɔmɔyeli 1 (bằng Ga)

Tiếng Hamer-Banna

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ŋ (chữ thường ŋ)

  1. Chữ cái thứ 22 viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Hamer-Banna.
    AŊGAMOQUÀ

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Inupiaq

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ŋ (chữ thường ŋ)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Iñpiatun.
    AŊKUULAQANGOLA
  2. Chữ cái thứ 12 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Bán đảo Seward.

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. Wolf A. Seiler (2012) Iñpiatun Eskimo Dictionary, SIL International, →ISSN, tr. 138

Tiếng Itaŋikom

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ŋ (chữ thường ŋ)

  1. Chữ cái thứ 19 viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Itaŋikom.
    ŊLực, sức

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. Randy Jones (2001) Provisional Kom - English lexicon, Yaoundé, Cameroon: SIL, tr. 69

Tiếng Ket

[sửa]
Kirin Ң
Latinh Ŋ

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:fun tại dòng 345: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil).

  1. () Chữ cái thứ 22 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Ket thập niên 1930.
    DO’ŊДО’ҢSỐ 3

Xem thêm

[sửa]
  • Lỗi Lua trong Mô_đun:fun tại dòng 345: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil).

Tham khảo

[sửa]
  1. Kotorova, Elizaveta & Andrey Nefedov (eds.) (2015) Comprehensive Ket Dictionary / Большой словарь кетского языка (2 vols), Munich: Lincom Europa

Tiếng Kyrgyz Phú Dụ

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ŋ (chữ thường ŋ)

  1. Dạng viết khác của Ng.
    ARĬSLĬŊSƯ TỬ

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Morokodo

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ŋ (chữ thường ŋ)

  1. Chữ cái thứ 33 viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Morokodo.
    MÏ KO'DO KÖLÖ, YËSU ILA LIŊƆ ËNYÏ Ï'BË DA GÖTÏ 'BA FÖFÖ ALIMA GBƆ AKAŊO.
    CŨNG NGÀY ẤY, ĐỨC CHÚA JÊSUS RA KHỎI NHÀ, NGỒI BÊN MÉ BIỂN. (Ma-thi-ơ 13:1)

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. Pioneer Bible Translators (2010), Morokodo, Matayo 13 (bằng tiếng Morokodo)

Tiếng Ndogo

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ŋ (chữ thường ŋ)

  1. Chữ cái thứ 25 viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Ndogo.
    Ŋìnó a tà-ká-tà gítí ṛèngbó bà jò Jézù tí Bìndi-Mbíṛì, tí ꞌviì mì Dàvídè tí gbolò gba mì ndâ Ìzìrìyélì, tí ꞌviì mì Àbìráámò tí mbe jò ŋa ndâ Ìzìrìyélì ꞌdáá gî.
    Gia-phổ Đức Chúa Jêsus-Christ, con cháu Đa-vít và con cháu Áp-ra-ham. (Ma-thi-ơ 1:1)

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. Wycliffe Bible Translators, Inc. (2001), Ndogo, Màtéyò 1 (bằng tiếng Ndogo)

Tiếng Nobiin

[sửa]
Ả Rập نق
Latinh Ŋ
Nuba (Ŋ)

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ŋ (chữ thường ŋ)

  1. Chữ cái thứ 16 viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Nobiin.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Nuer

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ŋ (chữ thường ŋ)

  1. Chữ cái thứ 24 viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Nuer.
    ŊërThu hoạch

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. Nuer-English Dictionary, Ŋ[1], 2020

Tiếng Popoluca cao nguyên

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ŋ (chữ thường ŋ)

  1. Chữ cái thứ 16 viết hoa trong bảng chữ cái SIL tiếng Popoluca cao nguyên.
    CA̱ŊMÈO RỪNG

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. Elson, Benjamin F., Gutiérrez G., Donaciano (1999) Diccionario popoluca de la Sierra, Veracruz (Serie de vocabularios y diccionarios indígenas “Mariano Silva y Aceves”; 41) (bằng tiếng Tây Ban Nha), Instituto Lingüístico de Verano, A.C., →ISBN, tr. 74

Tiếng Qashqai

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ŋ (chữ thường ŋ)

  1. Chữ cái thứ 21 viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Qashqai.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Rapa Nui

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ŋ (chữ thường ŋ)

  1. Chữ cái thứ 9 viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Rapa Nui.
    IŊOIŊO, BẨN

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Sami Inari

[sửa]
Wikipedia tiếng Sami Inari có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ŋ (chữ thường ŋ)

  1. Chữ cái thứ 18 viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Sami Inari.
    JIEŊŊÂLSÂU

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Sami Kildin

[sửa]
Kirin Ӈ (Ŋ)
Latinh Ŋ

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ŋ (chữ thường ŋ)

  1. () Chữ cái thứ 32 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Sami Kildin thập nên 1930.
    JIŊŊӢӇӇBĂNG, ĐÁ

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. Антонова А. А., Афанасьева Н. Е., Глухов Б. А., Куруч Р. Д., Мечкина Е. И., Яковлев Л. Д. (1985) Саамско-русский словарь: 8000 слов / Под редакцией Р. Д. Куруч. Са̄мь-рӯшш соагкнэһкь: 8000 са̄ннӭ, М.: Русский язык

Tiếng Sami Skolt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ŋ (chữ thường ŋ)

  1. Chữ cái thứ 23 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Sami Skolt.
    ŊǦǦELTHIÊN THẦN

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Shona

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:fun tại dòng 345: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil).

  1. () Chữ cái thứ 21 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Latinh giai đoạn 1931-1955, tương đương với Lỗi Lua trong Mô_đun:fun tại dòng 345: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil)., Lỗi Lua trong Mô_đun:fun tại dòng 345: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil)..
    ŊuvaNguvaThời gian

Xem thêm

[sửa]
  • Lỗi Lua trong Mô_đun:fun tại dòng 345: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil).

Tiếng Tem

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ŋ (chữ thường ŋ)

  1. Chữ cái thứ 21 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Tem.
    Ŋmɩnʊʊ́Đám mây

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. Association Bible Tem (2024), Ɩsɔ́ɔ-dɛ́ɛ Tɔ́m Tákaraɖá, Efɛ́ɛzɩ ńba 1 (bằng tiếng Tem)

Tiếng Tráng

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Ký tự

[sửa]

Ŋ (chữ thường ŋ)

  1. () Chữ cái thứ 23 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Latinh năm 1957, tương đương với NG, Ng.
    ŊoƨloƨsɯƅNgozlozswhNga

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Tuareg

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ŋ (chữ thường ŋ)

  1. Chữ cái thứ 20 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái tiếng Tuareg.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Udihe

[sửa]
Kirin Ӈ
Latinh Ŋ

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ŋ (chữ thường ŋ)

  1. () Chữ cái thứ 21 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Udihe năm 1931-1937.
    Ŋic’aӇич’аNhỏ

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. М. Д. Симонов, В. Т. Кялундзюга (1998) Словарь удэгейского языка (хорский диалект). Препринт (bằng tiếng Nga)

Tiếng Wolof

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ŋ (chữ thường ŋ)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Wolof.
    ŊasSởi

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. Sierra Dem (1995) Wolof - English dictionary, Peace Corps The Gambia, tr. 32

Tiếng Zarma

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ŋ (chữ thường ŋ)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Zarma.
    ŊafiSủa

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. ZARMA DICTIONARY, Ŋ[2], Peace Corps, Niger, 2001