七
Tra từ bắt đầu bởi | |||
七 |
Chữ Hán[sửa]
![]() | ||||||||
|
Phồn thể | 七 |
---|---|
Giản thể | 七 |
Tiếng Nhật | 七 |
Tiếng Hàn | 七 |
Bút thuận | |||
---|---|---|---|
![]() |
Bút thuận | |||
---|---|---|---|
![]() |
七 (bộ thủ Khang Hi 1, 一+1, 2 nét, Thương Hiệt 十山 (JU), tứ giác hiệu mã 40710, hình thái ⿻㇀乚(GHJKV) hoặc ⿻㇀㇄(T))
Ký tự dẫn xuất[sửa]
Hậu duệ[sửa]
Mã hóa[sửa]
Dữ liệu Unihan của “七” | |
---|---|
|
Tham khảo[sửa]
- Khang Hi từ điển: tr. 75, ký tự 7
- Đại Hán-Hòa từ điển: ký tự 6
- Hán ngữ Đại Tự điển (ấn bản đầu tiên): tập 1, tr. 3, ký tự 3
- Dữ liệu Unihan: U+4E03
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
七 viết theo chữ quốc ngữ |
Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt. |
七: Âm Hán Việt: (
七: Âm Nôm: [2], [1]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰət˧˥ | tʰə̰k˩˧ | tʰək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰət˩˩ | tʰə̰t˩˧ |
Tiếng Nhật[sửa]
< 6 | 7 | 8 > |
---|---|---|
Số đếm : 七 | ||
Kanji[sửa]
七
- Bảy.
- Thứ bảy, hạng bảy.
- Bảy lần.
Âm đọc[sửa]
- Go-on: しち (shichi, Jōyō)
- Kan-on: しつ (shitsu)
- Kun: なな (nana, 七, Jōyō); ななつ (nanatsu, 七つ, Jōyō); なの (nano, 七, Jōyō †)
- Nanori: さとる (satoru); し (shi); しっ (shi'); な (na); ひち (hichi)
Tiếng Triều Tiên[sửa]
Hanja trong mục từ này |
---|
七 |
Cách phát âm[sửa]
- (HQ tiêu chuẩn/Seoul) IPA(ghi chú): [t͡ɕʰiɭ]
- Ngữ âm Hangul: [칠]
Historical readings |
---|
|
Hanja[sửa]
Lỗi Lua trong Mô_đun:headword tại dòng 442: In full_headword(), `data.translits` must be an array but is a string.
70 | ||
← 6 | 7 | 8 → |
---|---|---|
Native isol.: 일곱 (ilgop) Native attr.: 일곱 (ilgop) Sino-Korean: 칠 (chil) Hanja: 七 Số thứ tự: 일곱째 (ilgopjjae) |
References[sửa]
- 국제퇴계학회 대구경북지부 (國際退溪學會 大邱慶北支部) (2007). Digital Hanja Dictionary, 전자사전/電子字典. [1]
Tiếng Trung Quốc[sửa]
phồn. | 七 | |
---|---|---|
giản. # | 七 | |
dị thể | 柒 trong tài chính 𠀁 cổ đại 桼 trong tài chính; cổ đại |
Nguồn gốc ký tự[sửa]
Sự tiến hóa của chữ 七 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thương | Tây Chu | Xuân Thu | Chiến Quốc | Thuyết văn giải tự (biên soạn vào thời Hán) | Lục thư thông (biên soạn vào thời Minh) | Lệ biện (biên soạn vào thời Thanh) | Khang Hi tự điển (biên soạn vào thời Thanh) | ||||||||||||||||||||||||||||||
Giáp cốt văn | Kim văn | Kim văn | Kim văn | Thẻ tre và lụa thời Sở | Thẻ tre thời Tần | Tiểu triện | Sao chép văn tự cổ | Lệ thư | Minh thể | ||||||||||||||||||||||||||||
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() | ||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tham khảo:
Chủ yếu lấy từ ' trang Từ nguyên tiếng Trung của Richard Sears (giấy phép),
|
Từ nguyên[sửa]
Từ tiếng Hán-Tạng nguyên thủy *s-ni-s (“bảy”).
Cách phát âm[sửa]
Số từ[sửa]
七
Từ dẫn xuất[sửa]
Từ dẫn xuất của 七
Hậu duệ[sửa]
Sino-Xenic (七):
- Tiếng Nhật: 七 (shichi); 七 (shitsu)
- Tiếng Triều Tiên: 칠 (七, chil)
- Tiếng Việt: thất (七)
Xem thêm[sửa]
Số tiếng Trung Quốc | ||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 102 | 103 | 104 | 108 | 1012 | |
Thông thường (小寫/小写) |
〇, 零 | 一 | 二 | 三 | 四 | 五 | 六 | 七 | 八 | 九 | 十 | 百 | 千 | 萬/万 十千 (Malaysia, Singapore) |
億/亿 | 兆 (Đài Loan) 萬億/万亿 (Đại lục) |
Tài chính (大寫/大写) |
零 | 壹 | 貳/贰 | 參/叁 | 肆 | 伍 | 陸/陆 | 柒 | 捌 | 玖 | 拾 | 佰 | 仟 |
Thể loại:
- Mục từ chữ Hán
- Mục từ Unicode có ảnh tham khảo
- Khối ký tự CJK Unified Ideographs
- Ký tự chữ viết chữ Hán
- Ký tự đa ngữ
- Từ đa ngữ có tham số head thừa
- Ký tự chữ Hán có nhiều ids
- Ký tự chữ Hán không có tứ giác hiệu mã
- Mục từ chữ Nôm
- Hán tự tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Nhật
- Kanji tiếng Nhật
- Kanji lớp 1
- Terms with redundant transliterations
- Terms with redundant transliterations/ja
- Từ có chuyển tự nhập thủ công khác với tự động/ja
- Chữ kanji tiếng Nhật có cách đọc goon là しち
- Chữ kanji tiếng Nhật có cách đọc kan'on là しつ
- Chữ kanji tiếng Nhật có cách đọc kun là なな
- Chữ kanji tiếng Nhật có cách đọc kun là なな-つ
- Chữ kanji tiếng Nhật có cách đọc kun là なの
- Chữ kanji tiếng Nhật có cách đọc nanori là さとる
- Chữ kanji tiếng Nhật có cách đọc nanori là し
- Chữ kanji tiếng Nhật có cách đọc nanori là しっ
- Chữ kanji tiếng Nhật có cách đọc nanori là な
- Chữ kanji tiếng Nhật có cách đọc nanori là ひち
- Mục từ tiếng Triều Tiên
- Middle Korean Han characters
- Korean numeral symbols
- Mục từ tiếng Trung Quốc
- Từ tiếng Quan Thoại có liên kết âm thanh
- Từ tiếng Quảng Đông có liên kết âm thanh
- Mục từ tiếng Hán thượng cổ
- Mục từ tiếng Quan Thoại
- Mục từ tiếng Đông Can
- Mục từ tiếng Quảng Đông
- Mục từ tiếng Đài Sơn
- Mục từ tiếng Cám
- Mục từ tiếng Khách Gia
- Mục từ tiếng Tấn
- Mục từ tiếng Mân Bắc
- Mục từ tiếng Mân Đông
- Mục từ tiếng Mân Nam
- Mục từ tiếng Triều Châu
- Mục từ tiếng Ngô
- Mục từ tiếng Tương
- Số tiếng Quan Thoại
- Số tiếng Đông Can
- Số tiếng Quảng Đông
- Số tiếng Đài Sơn
- Số tiếng Cám
- Số tiếng Khách Gia
- Số tiếng Tấn
- Số tiếng Mân Bắc
- Số tiếng Mân Đông
- Số tiếng Mân Nam
- Số tiếng Triều Châu
- Số tiếng Ngô
- Số tiếng Tương
- Mục từ tiếng Trung Quốc có cách phát âm IPA
- Chinese hanzi
- Số
- Số tiếng Trung Quốc
- Định nghĩa mục từ tiếng Quan Thoại có ví dụ cách sử dụng
- Liên kết đỏ tiếng Trung Quốc/zh-l
- Số đếm tiếng Trung Quốc
- Từ tiếng Trung Quốc kế thừa tiếng Hán-Tạng nguyên thủy
- Từ tiếng Trung Quốc gốc Hán-Tạng nguyên thủy
- Bảy/Tiếng Trung Quốc