Bước tới nội dung

Trả châu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̰ː˧˩˧ ʨəw˧˧tʂaː˧˩˨ ʨəw˧˥tʂaː˨˩˦ ʨəw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂaː˧˩ ʨəw˧˥tʂa̰ːʔ˧˩ ʨəw˧˥˧

Danh từ riêng

[sửa]

Trả châu

  1. Lâm Tích thuở nhỏ lên kinh, dọc đường trọ ở một cái quán tại Sái Châu, bắt được một túi ngọc châu đến mấy trăm hạt. Tích hỏi chủ quán xem ai trọ trước đó, chủ quán bảo đó là Khu Trọng Tân. Tích kể họ tênchỗ ở của mình, dặn hễ gặp Trọng Tân thì bảo cứ chỗ đó tìm, mình muốn được gặp. Sau Trọng Tân quả đến tìm châu, chủ quán bảo tìm Tích. Tích thấy nói đúng bèn đưa trả lại tất cả. Tân muốn đưa biếu một ít nhưng Tích nhất định không nhận, bèn bỏ ra hơn trăm quan tiền làm chaychùa để cầu phúc cho Tích. Tích sau thi đỗ làm quan đến Thái Trung Đại Phu, conĐức Tân làm đến Lại Bộ Thị Lang. Nhà ấy nối đời làm nên khoa hoạn mãi.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]