buy
Giao diện
Xem thêm: buy-
Tiếng Anh
Cách phát âm
Từ nguyên
Từ tiếng Anh cổ bycġan (“mua”), từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *bheug(h).
Ngoại động từ
buy ngoại động từ /ˈbɑɪ/
- Mua.
- (Nghĩa bóng) Trã bằng giá; đạt được, được (cái gì bằng một sự hy sinh nào đó).
- Mua chuộc, đút lót, hối lộ (ai).
- (Nghĩa bóng) Cả tin, tin.
- I don't buy that theory – tôi không tin vào thuyết đó
- (Từ lóng) Xin chịu.
Chia động từ
Bảng chia động từ của buy
| Dạng không chỉ ngôi | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| Động từ nguyên mẫu | to buy | |||||
| Phân từ hiện tại | buying | |||||
| Phân từ quá khứ | bought | |||||
| Dạng chỉ ngôi | ||||||
| số | ít | nhiều | ||||
| ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
| Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | buy | buy hoặc bought¹ | buys hoặc bought¹ | buy | buy | buy |
| Quá khứ | bought | bought hoặc boughtst¹ | bought | bought | bought | bought |
| Tương lai | will/shall² buy | will/shall buy hoặc wilt/shalt¹ buy | will/shall buy | will/shall buy | will/shall buy | will/shall buy |
| Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | buy | buy hoặc bought¹ | buy | buy | buy | buy |
| Quá khứ | bought | bought | bought | bought | bought | bought |
| Tương lai | were to buy hoặc should buy | were to buy hoặc should buy | were to buy hoặc should buy | were to buy hoặc should buy | were to buy hoặc should buy | were to buy hoặc should buy |
| Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
| Hiện tại | — | buy | — | let’s buy | buy | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Đồng nghĩa
- mua
- cả tin
Trái nghĩa
- mua
- cả tin
Thành ngữ
Từ dẫn xuất
Danh từ
buy (số nhiều buys) /ˈbɑɪ/
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “buy”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)