Bước tới nội dung

hàng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̤ːŋ˨˩haːŋ˧˧haːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːŋ˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

hàng

  1. Tập hợp người hoặc vật nối tiếp nhau thành dãy.
    Dàn hàng ngang viết thẳng hàng.
    Hàng đầu hàng ngũ.
  2. Thứ bậc.
    Hàng chú bác.
    Hàng cha chú.
  3. Tập hợp người sống trong một đơn vị hành chính.
    Hàng xóm láng giềng.
    Chưa đỗ ông nghè đã đe hàng tổng.
    Hàng giáp.
    Hàng xứ.
  4. Sản phẩm đem bán ra.
    Giá hàng.
    Hàng cao cấp.
    Hàng hoá.
    Khách hàng.
  5. Nơi bán hàng.
    Hàng phở.
    Hàng bán ốc.
    Hàng quán.
    Cửa hàng.
    Ngân hàng.
  6. Loại vải mỏnglắng.
    Quần hàng.
  7. (Thô tục) Những bộ phận thuộc vùng kín của cơ thể người

Phó từ

[sửa]

hàng

  1. Với số lượng nhiều và không xác định.
    Có tới hàng vạn.
    Phải chờ lâu hàng giờ.

Động từ

[sửa]

hàng

  1. Chịu thua đối phương.
    Hạ vũ khí xin hàng.
    Hàng thì sống, chống thì chết.
    Hàng binh.
    Hàng thần.
    Hàng thư.
    Đầu hàng.
    Quy hàng.
  2. Chịu bất lực.
    Việc này thì tôi xin hàng.

Tham khảo

[sửa]