jar

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈdʒɑːr/
Hoa Kỳ

Danh từ[sửa]

jar /ˈdʒɑːr/

  1. Vại, lọ, bình.
  2. (Điện học) Chai.
    Leyden jar — chai lêdden
  3. (Thông tục) ) on the jar
  4. on a jar
  5. on jar hé mở (cửa).
  6. Tiếng động chói tai; tiếng ken két làm gai người.
  7. Sự rung chuyển mạnh, sự chao đảo mạnh (làm chói tai).
  8. Sự choáng người, sự choáng óc; sự gai người; sự bực bội, sự khó chịu (thần kinh, cân não... ).
    the news gave me a nasty jar — tin đó làm tôi bực bội khó chịu
  9. Sự va chạm (quyền lợi... ), sự bất đồng, sự không hoà hợp (ý kiến... ).
  10. Sự bất hoà, sự cãi nhau.
  11. (Kỹ thuật) Sự rung, sự chấn động.

Nội động từ[sửa]

jar nội động từ /ˈdʒɑːr/

  1. Phát ra tiếng động chói tai; kêu ken két làm gai người.
  2. (+ upon) Gây cảm giác khó chịu, gây bực bội.
    to jar upon ear — gây chói tai
    to jar upon nerves — gây bực bội thất kinh
  3. (+ upon, against) Cọ ken két, nghiến ken két.
  4. (Thường) + with) va chạm, xung đột, bất đồng, mâu thuẫn, không hoà hợp (quyền lợi, ý kiến... ).
  5. Cãi nhau.
  6. (Kỹ thuật) Rung, chấn động.

Ngoại động từ[sửa]

jar ngoại động từ /ˈdʒɑːr/

  1. Làm rung động mạnh, làm chấn động mạnh.
  2. Làm kêu chói tai, làm kêu ken két gai người.
  3. Làm choáng (óc), làm gai (người... ), làm chói (tai... ), làm bực bội, làm khó chịu (thần kinh, cân não... ).

Chia động từ[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
jar
/ʒaʁ/
jar
/ʒaʁ/

jar /ʒaʁ/

  1. (Từ cũ, nghĩa cũ) Tiếng lóng.

Tham khảo[sửa]