string
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈstrɪŋ/
Hoa Kỳ | [ˈstrɪŋ] |
Danh từ
[sửa]string /ˈstrɪŋ/
- Dây, băng, dải.
- Thớ (thịt... ); xơ (đậu... ).
- Dây đàn.
- the strings — đàn dây
- to touch the strings — đánh đàn
- Chuỗi, xâu, đoàn.
- a string of pearls — một chuỗi hạt ngọc
- a string of onions — một xâu hành
- a string of horses — một đoàn ngựa
- Bảng ghi điểm (bia).
- Đàn ngựa thi (cùng một chuồng).
- Vỉa nhỏ (than).
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (số nhiều) điều kiện ràng buộc (kèm theo quà biếu... ).
Thành ngữ
[sửa]- the first string:
- to have two strings to one's bow: Xem Bow
- to have somebody on a string: Điều khiển được ai.
- to harp on one string: Cứ chơi mãi một điệu.
- to pull the strings: Xem Pull
- to touch a string: (Nghĩa bóng) Đụng đến tâm can.
Ngoại động từ
[sửa]string ngoại động từ strung /ˈstrɪŋ/
- Buộc bằng dây, treo bằng dây.
- Lên (dây đàn); căng (dây).
- (Thường Động tính từ quá khứ) làm căng thẳng, lên dây cót (nghĩa bóng).
- highly strung nerves — thần kinh quá căng thẳng
- Tước xơ (đậu).
- Xâu (hạt cườm... ) thành chuỗi.
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (thông tục) chơi khăm, chơi xỏ.
- (Thông tục) To string someone along đánh lừa ai.
Thành ngữ
[sửa]- to string up somebody: Treo cổ ai.
Chia động từ
[sửa]string
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to string | |||||
Phân từ hiện tại | stringing | |||||
Phân từ quá khứ | stringed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | string | string hoặc stringest¹ | strings hoặc stringeth¹ | string | string | string |
Quá khứ | stringed | stringed hoặc stringedst¹ | stringed | stringed | stringed | stringed |
Tương lai | will/shall² string | will/shall string hoặc wilt/shalt¹ string | will/shall string | will/shall string | will/shall string | will/shall string |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | string | string hoặc stringest¹ | string | string | string | string |
Quá khứ | stringed | stringed | stringed | stringed | stringed | stringed |
Tương lai | were to string hoặc should string | were to string hoặc should string | were to string hoặc should string | were to string hoặc should string | were to string hoặc should string | were to string hoặc should string |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | string | — | let’s string | string | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
[sửa]string nội động từ /ˈstrɪŋ/
Thành ngữ
[sửa]- to string along with somebody: Đi với ai, đi theo ai.
Chia động từ
[sửa]string
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to string | |||||
Phân từ hiện tại | stringing | |||||
Phân từ quá khứ | stringed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | string | string hoặc stringest¹ | strings hoặc stringeth¹ | string | string | string |
Quá khứ | stringed | stringed hoặc stringedst¹ | stringed | stringed | stringed | stringed |
Tương lai | will/shall² string | will/shall string hoặc wilt/shalt¹ string | will/shall string | will/shall string | will/shall string | will/shall string |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | string | string hoặc stringest¹ | string | string | string | string |
Quá khứ | stringed | stringed | stringed | stringed | stringed | stringed |
Tương lai | were to string hoặc should string | were to string hoặc should string | were to string hoặc should string | were to string hoặc should string | were to string hoặc should string | were to string hoặc should string |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | string | — | let’s string | string | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "string", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)