tăng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taŋ˧˧taŋ˧˥taŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taŋ˧˥taŋ˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

tăng

  1. Người đàn ông tu hành theo đạo Phật và ở chùa.
    Vị tăng cao niên.
  2. (Khẩu ngữ) Xe tăng (nói tắt).
    Súng chống tăng
  3. Tấm vải bạt hoặc nylon dùng để căng làm mái che mưa nắng.
    Tấm tăng.
    Căng tăng làm lều.
  4. (Khẩu ngữ) Lần, đợt hiện tượng hoặc sự việc diễn ra một cách liên tiếp.
    Nói một tăng hết chuyện nọ đến chuyện kia.

Động từ[sửa]

tăng

  1. Thêm lên hơn trước.
    Dân số tăng.
    Tăng năng suất.

Trái nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Ba Na[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Tính từ[sửa]

tăng

  1. Đắng.