cat

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

cat

Cách phát âm[sửa]

Hoa Kỳ

Danh từ[sửa]

cat (số nhiều cats)

  1. Con mèo.
  2. (Động vật học) Thú thuộc giống mèo (sư tử, hổ, báo...).
  3. Mụ đàn bà nanh ác; đứa bé hay cào cấu.
  4. (Hàng hải) Đòn kéo neo.
  5. Roi chín dài (để tra tấn).
  6. Con khăng (để chơi đanh khăng).

Đồng nghĩa[sửa]

đòn kéo neo
roi chín dài

Thành ngữ[sửa]

Ngoại động từ[sửa]

cat (ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn cats, phân từ hiện tại catting, quá khứ đơn và phân từ quá khứ catted)

  1. (Hàng hải) Kéo (neo) lên đòn kéo neo.
  2. Đánh bằng roi chín dài.

Chia động từ[sửa]

Nội động từ[sửa]

cat (ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn cats, phân từ hiện tại catting, quá khứ đơn và phân từ quá khứ catted)

  1. (Thông tục) Nôn mửa.

Chia động từ[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Mã Lai[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Danh từ[sửa]

cat

  1. Nước sơn.

Từ dẫn xuất[sửa]